Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place

Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ở trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).

Lý thuyết:

Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place

Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ờ trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), downstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).

Ví dụ:

—  We live here.

Chúng tôi sống ở đây.

—  It’s there, right in front of you!

Nó ở kia kìa. Ngay trước mặt anh đấy.

—  The guests had to move inside when it started to rain.

Khách phải dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.

Xemloigiai.com

Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.