Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 8

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 6

Lý thuyết:

UNIT 6. THE YOUNG PIONEERS CLUB

Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong

1. 

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

/ɪnˈkʌrɪdʒ/(v): động viên, khuyến khích

2. 

blind /blaɪnd/

/blaɪnd/(a): mù

3. 

citizenship /ˈsɪtɪzənʃɪp/

/ˈsɪtɪzənʃɪp/(n): quyền công dân

4. 

handicapped /ˈhændikæpt/

/ˈhændikæpt/(a): tàn tật

5. 

businessman /ˈbɪznəsmæn/

/ˈbɪznəsmæn/(n): thương gia

6. 

enroll /ɪnˈrəʊl/

/ɪnˈrəʊl/ (v): đăng kí vào học

7. 

explain /iks'plein/

/ɪkˈspleɪn/(v): giải thích

8. 

application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/(n): việc nộp đơn

9. 

similar /ˈsɪmələ(r)/

/ˈsɪmələ(r)/(a): giống nhau

10. 

fill out

(v): điền (vào mẫu đơn)

11. 

coeducational

/ˌkəʊ edʒuˈkeɪʃənl/(a): giáo dục chung cho cả nam và nữ

12. 

differ /ˈdɪfə(r)/

/ˈdɪfə(r)/(v): khác, phân biệt được ...

13. 

sign /saɪn/

/saɪn/(v): kí tên

14. 

favor

/ˈfeɪvə(r)/(n): ân huệ

15. 

earn /ɜːn/

/ɜːn/(v): kiếm được

16. 

ask for

(v): hỏi xin

17. 

possible /ˈpɒsəbl/

/ˈpɒsəbl/(a): có thể

18. 

respond /rɪˈspɒnd/

/rɪˈspɒnd/(v): trả lời, phản ứng lại

19. 

raise /reɪz/

/reɪz/(v): nuôi

20. 

do one’s a favor

: ban cho ai một ân huệ

21. 

fund /fʌnd/

/fʌnd/(n): quỹ

22. 

offer /ˈɒfə(r)/

/ˈɒfə(r)/(v): trao tặng

23. 

register /ˈredʒɪstə(r)/

/ˈredʒɪstə(r)/(v): đăng kí

25. 

assistance /əˈsɪstəns/

/əˈsɪstəns/(n): người giúp việc

26. 

gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/

/ˈɡɑːdnɪŋ/(n): công việc vườn

27. 

ticket /ˈtɪkɪt/

/ˈtɪkɪt/(n): vé

28. 

academic /ˌækəˈdemɪk/(adj)

/ˌækəˈdemɪk/(a): thuộc về học tập

29. 

position /pəˈzɪʃn/

/pəˈzɪʃn/(n): vị trí

30. 

broken leg

(n): cái chân bị gãy

31. 

recycle /ˌriːˈsaɪkl/

/ˌriːˈsaɪkl/(v): tái chế

32. 

flat tire

/flæt - ˈtaɪə(r)/(n): cái lốp xe bị xẹp

33. 

tutor /ˈtjuːtə(r)/

/ˈtjuːtə(r)/(v,n): (người):dạy phụ đạo

34. 

unite /juˈnaɪt/

/juˈnaɪt/(v): đoàn kết

Xemloigiai.com

Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.