Bài 2 trang 6 VBT Đạo đức lớp 2 - Cánh Diều
Bài làm:
Bài tập 1
Dựa vào nội dung bài thơ “Cô giáo lớp em” trang 10, 11, Sách giáo khoa Đạo đức 2, em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Cô giáo trong bài thơ đã làm những gì cho học sinh?
b) Những việc làm đó thể hiện tình cảm của cô giáo đối với học sinh như thế nào?
c) Tình cảm của bạn nhỏ trong bài thơ đối với cô giáo như thế nào?
d) Em còn biết những việc nào thầy cô giáo làm để chăm sóc, dạy dỗ học sinh nữa?
Phương pháp giải:
- Đọc – Hiểu.
- Thảo luận nhóm.
- Liên hệ thực tế.
Lời giải chi tiết:
a) Những việc cô giáo trong bài thơ làm cho học sinh:
- Đón học sinh.
- Đáp lời chào của học sinh bằng một nụ cười tươi.
- Dạy học sinh tập viết.
- Giảng bài cho học sinh.
- Cho học sinh điểm mười.
b) Những việc làm đó thể hiện cô giáo luôn dành tình yêu thương cho học sinh, sự tận tâm trong mỗi bài giảng mà cô truyền đạt.
c) Tình cảm của bạn nhỏ trong bài thơ: lễ phép, yêu quý, kính trọng cô giáo, biết ơn những bài giảng, những tình cảm cô dành cho mình.
d) Những việc thầy cô giáo làm để chăm sóc, dạy dỗ học sinh:
- Lắng nghe học sinh tâm sự.
- Chia sẻ cùng học sinh.
- Tận tâm giảng lại bài nếu học sinh chưa hiểu.
- Giúp học sinh vượt qua khó khăn.
Bài tập 2
Em hãy đặt tên cho mỗi bức tranh dưới đây:
Hình ảnh: Trang 6, 7 VBT
Phương pháp giải:
- Trực quan.
- Thảo luận nhóm.
- Liên hệ thực tế.
Lời giải chi tiết:
Chào hỏi thầy giáo. Đưa vở cho cô bằng hai tay
Giơ tay khi muốn phát biểu Đứng lên thưa thầy khi muốn
ứng cử làm cán bộ lớp.
Tặng hoa và lời chúc thầy giáo nhân ngày lễ
Bài tập 3
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước cách ứng xử thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo.
A. Đứng ngay ngắn, mắt nhìn thầy/cô và nói: “Em chào thầy/cô ạ!”
B. Đưa sách vở cho thầy cô bằng một tay
C. Vừa chạy vừa hét to: “Em chào thầy/cô!”.
D. Đưa sách vở cho thầy/cô bằng hai tay.
E. Quan tâm, hỏi thăm khi thầy/cô mệt.
G. Nói trống không với thầy/cô.
H. Tặng hoa và chúc mừng thầy/cô nhân ngày lễ.
Phương pháp giải:
- Phân tích.
- Thảo luận nhóm.
- Liên hệ thực tế.
Lời giải chi tiết:
Khoanh tròn các đáp án: A, D, E, H.
Bài tập 4
Vẽ vào
ở tranh thể hiện hành vi em đồng tình,
ở tranh thể hiện hành vi em không đồng tình.
Hình ảnh: Trang 7 VBT
Phương pháp giải:
- Trực quan.
- Phân tích.
- Liên hệ bản thân.
Lời giải chi tiết:
Bài tập 5
Hãy ghi cách ứng xử của em trong mỗi tình huống dưới đây:
Hình ảnh: Trang 8 VBT
Tình huống 1: Nếu là bạn của Tân, em sẽ khuyên Tân điều gì?
Tình huống 2: Nếu ngồi cạnh bạn nói leo, em sẽ khuyên bạn điều gì?
Phương pháp giải:
- Trực quan.
- Phân tích tình huống.
- Đưa lời khuyên.
- Liên hệ bản thân.
Lời giải chi tiết:
Tình huống 1:
Em sẽ: khuyên bạn Tân không nên có suy nghĩ như vậy, cần phải chào hỏi cô lịch sự ở mọi nơi chứ không chỉ ở trường.
Tình huống 2:
Em sẽ: khuyên bạn không nên nói leo, nói trống không khi cô đưa câu hỏi. Nếu muốn ý kiến, bạn cần giơ tay phát biểu, đứng dậy trả lời cô với thái độ lễ phép.
Bài tập 6
Hãy tô màu vào trước các hành vi, việc làm thể hiện sự kính trọng thầy cô giáo mà em đã thực hiện.
A. Chào khi gặp thầy cô giáo.
B. Xưng hô lễ phép với thầy cô giáo.
C. Chăm chú lắng nghe khi thầy/cô giáo đang giảng bài.
D. Giơ tay xin phát biểu khi có ý kiến.
E. Xin phép thầy cô khi muốn ra ngoài.
G. Nói lời đề nghị lịch sự với thầy/cô khi muốn tham gia công việc của lớp, của trường.
H. Chúc mừng thầy cô giáo nhân ngày lễ.
I. Nói lời quan tâm khi thầy/cô mệt.
K. Giúp đỡ khi thầy/cô cần.
L. Thực hiện tốt các nhiệm vụ thầy/cô giao cho.
Phương pháp giải:
Liên hệ bản thân.
Lời giải chi tiết:
Tùy sự lựa chọn của mỗi học sinh
A. Chào khi gặp thầy cô giáo.
B. Xưng hô lễ phép với thầy cô giáo.
C. Chăm chú lắng nghe khi thầy/cô giáo đang giảng bài.
D. Giơ tay xin phát biểu khi có ý kiến.
E. Xin phép thầy cô khi muốn ra ngoài.
G. Nói lời đề nghị lịch sự với thầy/cô khi muốn tham gia công việc của lớp, của trường.
H. Chúc mừng thầy cô giáo nhân ngày lễ.
I. Nói lời quan tâm khi thầy/cô mệt.
K. Giúp đỡ khi thầy/cô cần.
L. Thực hiện tốt các nhiệm vụ thầy/cô giao cho.
Bài tập 7
Viết 3 – 5 câu về thầy cô giáo mà em yêu quý.
Phương pháp giải:
Liên hệ bản thân.
Lời giải chi tiết:
Mỗi học sinh sẽ tự viết về thầy cô giáo mà mình yêu quý. Ví dụ:
Cô giáo mà em yêu quý tên Cúc. Cô có mái tóc đen mượt, cao, gầy cùng giọng nói ấm áp. Mỗi lần giảng bài, cô luôn đưa cho chúng em hướng làm dễ hiểu và khoa học nhất. Đến giờ nghỉ trưa, cô chăm lo từng bữa ăn, giấc ngủ cho chúng em. Cô rất hiền hậu, luôn tươi cười và nhẹ nhàng. Khi có bài khó, cô cũng tận tình giảng lại. Em rất yêu cô và biết ơn tình cảm mà cô dành cho mình.
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải VBT Đạo đức lớp 2 - Cánh Diều
Để học tốt VBT Đạo đức lớp 2 - Cánh Diều, loạt bài giải bài tập VBT Đạo đức lớp 2 - Cánh Diều đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 2.
Chủ đề. Qúy trọng thời gian VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
Chủ đề. Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
- 👉 Bài 2. Kính trọng thầy cô giáo VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
- 👉 Bài 3. Yêu quý bạn bè VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
Chủ đề. Nhận lỗi và sửa lỗi VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
Chủ đề. Tìm kiếm sự hỗ trợ VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
- 👉 Bài 5. Khi em bị bắt nạt VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
- 👉 Bài 6. Khi em bị lạc VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
- 👉 Bài 7. Tiếp xúc với người lạ VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
Chủ đề. Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
- 👉 Bài 8. Bảo quản đồ dùng cá nhân VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
- 👉 Bài 9. Bảo quản đồ dùng gia đình VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
Chủ đề. Thể hiện cảm xúc bản thân VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
- 👉 Bài 10. Thể hiện cảm xúc bản thân VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
- 👉 Bài 11. Kiềm chế cảm xúc tiêu cực VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
Chủ đề. Tuân thủ quy định nơi công cộng VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
Chủ đề. Em yêu quê hương VBT Đạo đức 2 - Cánh Diều
Xem Thêm
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - CTST
- SGK Toán lớp 2 - KNTT
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - CTST
- Tiếng Việt 2 - KNTT
Ngữ Văn
- Văn mẫu lớp 2 - Cánh diều
- Văn mẫu lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 2 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 2
Đạo Đức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - KNTT
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và Xã hội 2
- Tự nhiên và Xã hội lớp 2
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều