Bài 20 trang 19 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải bài 20 trang 19 VBT toán 8 tập 1. Rút gọn biểu thức: a) (a + b)^2 - (a - b)^2...

Bài làm:

Rút gọn các biểu thức sau

LG a

\(\;{\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2}\);

Phương pháp giải:

Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển phá ngoặc, sau đó rút gọn các đơn thức đồng dạng.

\(1.{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)

\(2.{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\) 

\(3.{A^2} - {B^2} \)\(= \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)

\(4.{\left( {A + B} \right)^3} \)\(= {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)

\(5.{\left( {A - B} \right)^3} \)\(= {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)

\(6.{A^3} + {B^3} \)\(= \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)

\(7.{A^3} - {B^3} \)\(= \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)

Giải chi tiết:

Cách 1: 

\(\eqalign{ 
& {\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2} \cr 
& = {a^2} + 2ab + {b^2} - {a^2} + 2ab - {b^2} \cr 
& = 4ab \cr} \)

Cách 2:

\(\eqalign{
& {\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2} \cr 
& = \left( {a + b + a - b} \right)\left( {a + b - a + b} \right) \cr 
& = 2a.2b = 4ab \cr} \) 


LG b

\(\,\,{\left( {a + b} \right)^3} - {\left( {a - b} \right)^3} - 2{b^{3}}\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển phá ngoặc, sau đó rút gọn các đơn thức đồng dạng.

\(1.{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)

\(2.{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)

\(3.{A^2} - {B^2} \)\(= \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)

\(4.{\left( {A + B} \right)^3} \)\(= {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\) 

\(5.{\left( {A - B} \right)^3} \)\(= {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)

\(6.{A^3} + {B^3} \)\(= \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)

\(7.{A^3} - {B^3} \)\(= \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)

Giải chi tiết:

\({\left( {a + b} \right)^3} - {\left( {a - b} \right)^3} - 2{b^3}\)

\( = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3} \)\(- \left( {{a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}} \right) - 2{b^3} \)\(= 6{a^2}b \)  


LG c

\(\;{\left( {x + y + z} \right)^2} - 2\left( {x + y + z} \right)\left( {x + y} \right) \)\(+ {\left( {x + y} \right)^2}\) 

Phương pháp giải:

Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển phá ngoặc, sau đó rút gọn các đơn thức đồng dạng.

\(1.{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)

\(2.{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)

\(3.{A^2} - {B^2} \)\(= \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)

\(4.{\left( {A + B} \right)^3} \)\(= {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\) 

\(5.{\left( {A - B} \right)^3} \)\(= {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)

\(6.{A^3} + {B^3} \)\(= \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)

\(7.{A^3} - {B^3} \)\(= \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)

Giải chi tiết:

\({\left( {x + y + z} \right)^2} - 2\left( {x + y + z} \right)\left( {x + y} \right) \)\(+ {\left( {x + y} \right)^2}\)

\(\eqalign{
& = {\left[ {\left( {x + y + z} \right) - \left( {x + y} \right)} \right]^2} \cr 
& = {\left( {x + y + z - x - y} \right)^2} = {z^2} \cr} \) 

Chú ý:

Đặt \(A=x+y+z; B=x+y\)

\( {\left( {x + y + z} \right)^2} - 2\left( {x + y + z} \right)\left( {x + y} \right) \)\(+ {\left( {x + y} \right)^2} \)\( = {A^2} - 2AB + {B^2} = {\left( {A - B} \right)^2} \)\(= {\left[ {\left( {x + y + z} \right) - \left( {x + y} \right)} \right]^2} \)

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 8

Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.