Bài 24. Luyện tập chung
Bài làm:
LT1
Bài 1 (trang SGK Toán 2 tập 1)
Đặt tính rồi tính.
34 – 7 45 – 8
60 – 12 51 – 19
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Trừ lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{34}\\{\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,27}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{45}\\{\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,37}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{60}\\{12}\end{array}}\\\hline{\,\,\,48}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{51}\\{19}\end{array}}\\\hline{\,\,\,32}\end{array}\)
Bài 2
Tìm số thích hợp.
Phương pháp giải:
Thực hiện các phép tính theo chiều mũi tên lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
Ta có: 88 + 4 = 92
92 – 7 = 85
85 – 26 = 59.
Vậy ta có kết quả như sau:
Bài 3
Cầu thang lên nhà sóc có tất cả 32 bậc thang. Sóc đã leo được 9 bậc thang. Hỏi sóc cần leo thêm bao nhiêu bậc thang nữa để vào nhà?
Phương pháp giải:
- Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (số bậc thang có tất cả, số bậc thang sóc đã leo được) và hỏi gì (số bậc thang sóc cần leo thêm để vào nhà ), từ đó hoàn thành tóm tắt bài toán.
- Để tìm số bậc thang sóc cần leo thêm để vào nhà ta lấy số bậc thang có tất cả trừ đi số bậc thang sóc đã leo được.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Có: 32 bậc thang
Đã leo: 9 bậc thang
Cần leo thêm: ... bậc thang?
Bài giải
Sóc cần leo thêm số bậc thang nữa để vào nhà là:
32 – 9 = 23 (bậc thang)
Đáp số: 23 bậc thang.
Bài 4
Chọn câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính nào sau đây là số nhãn vở của Rô-bốt?
A. 32 – 17 B. 62 – 42 C. 51 – 33
Phương pháp giải:
- Thực hiện tính các phép tính ở các đáp án A, B, C.
- So sánh kết quả tìm được với 15 và 20 và dùng gợi ý về số nhãn vở của Rô-bốt “nhiều hơn của Nam nhưng ít hơn của Mai” để tìm phép tính chỉ số nhãn vở của Rô-bốt.
Lời giải chi tiết:
Ta có: 32 – 17 = 15 ;
62 – 42 = 20 ; 51 – 33 = 18.
Mà: 15 < 18 < 20 nên số nhãn vở của Rô-bốt là 18 cái.
Vậy số nhãn vở của Rô-bốt là kết quả của phép tính 51 – 33.
Chọn C.
Bài 5
Ghép hai trong ba thẻ số bên được các số có hai chữ số. Số bé nhất trong các số đó là số nào? Số lớn nhất trong các số đó là số nào?
Phương pháp giải:
- Tìm các số có hai chữ số ghép được từ ba thẻ số đã cho.
- So sánh các số để tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số đó.
Lời giải chi tiết:
Ghép hai trong ba thẻ số đã cho ta được các số có hai chữ số là 33; 38 và 83.
Mà: 33 < 38 < 83.
Vậy số bé nhất trong các số đó là 33. Số lớn nhất trong các số đó là 83.
LT2
Bài 1 (trang SGK Toán 2 tập 1)
Tính.
25 + 65 – 30 90 – 40 – 26
Phương pháp giải:
Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
25 + 65 – 30 = 90 – 30 = 60.
90 – 40 – 26 = 50 – 26 = 24.
Bài 2
Chú ong bay về tổ theo đường hình sợi dây dưới đây, xuất phát từ mũi tên.
Tính tổng các số trên ba bông hoa mà chú ong đã gặp.
Phương pháp giải:
Xác định số trên các bông hoa, sau đó tính tổng các số đó.
Lời giải chi tiết:
Các số trên ba bông hoa mà chú ong đã gặp là 5; 61 và 8.
Tổng các số trên ba bông hoa mà chú ong đã gặp là:
5 + 61 + 8 = 74
Đáp số: 74.
Bài 3
Anh Khoai đốn được hai cây tre. Cây thứ nhất có 43 đốt, cây thứ hai có 50 đốt. Hỏi hai cây tre có tất cả bao nhiêu đốt tre?
Phương pháp giải:
- Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (số đốt tre của cây tre thứ nhất, số đốt tre của cây tre thứ hai) và hỏi gì (số đốt tre của cả hai cây tre), từ đó hoàn thành tóm tắt bài toán.
- Để tìm số đốt tre của cả hai cây tre ta lấy số đốt tre của cây tre thứ nhất cộng với số đốt tre của cây tre thứ hai.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Cây thứ nhất: 43 đốt tre
Cây thứ hai: 50 đốt tre
Cả hai cây: ... đốt tre?
Bài giải
Hai cây tre có tất cả số đốt tre là:
43 + 50 = 93 (đốt tre)
Đáp số: 93 đốt tre.
Bài 4
Tìm chữ số thích hợp.
Phương pháp giải:
- Thực hiện tính kết quả phép tính ở vế trái.
- Dưạ vào kết quả để tìm chữ số cần điền vào dấu “?”.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: 60 – 9 = 51.
Khi đó ta có: 51 > 5 .
Do đó chữ số thích hợp điền vào dấu “?” là 0.
b) Ta có: 42 – 4 = 38.
Khi đó ta có: 38 < 3 .
Do đó chữ số thích hợp điền vào dấu “?” là 9.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Bài tập & Lời giải:
Xem thêm lời giải SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
Giải toán 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
- 👉 Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- 👉 Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích
- 👉 Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- 👉 Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng
- 👉 Chủ đề 6: Ngày - giờ, giờ - phút, ngày - tháng
- 👉 Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1
Giải toán 2 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia
- 👉 Chủ đề 9: Làm quen với hình khối
- 👉 Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000
- 👉 Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam
- 👉 Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- 👉 Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
- 👉 Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm
Xem Thêm
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - CTST
- SGK Toán lớp 2 - KNTT
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - CTST
- Tiếng Việt 2 - KNTT
Ngữ Văn
- Văn mẫu lớp 2 - Cánh diều
- Văn mẫu lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 2 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 2
Đạo Đức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - KNTT
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và Xã hội 2
- Tự nhiên và Xã hội lớp 2
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều