Bài 43 trang 84 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải bài 43 trang 84 VBT toán 8 tập 1. Thực hiện các phép tính sau...

Đề bài

Thực hiện các phép tính sau:

\(\displaystyle  a)\,\,\left( {{{2x + 1} \over {2x - 1}} - {{2x - 1} \over {2x + 1}}} \right)\)\(\displaystyle :{{4x} \over {10x + 5}} \) 
\(\displaystyle b)\,\,\left( {{1 \over {{x^2} + x}} - {{2 - x} \over {x + 1}}} \right)\)\(\displaystyle :\left( {{1 \over x} + x - 2} \right) \)
\(\displaystyle c){\rm{ }}{1 \over {x - 1}} \)\(\displaystyle - {{{x^3} - x} \over {{x^2} + 1}}.\left( {{1 \over {{x^2} - 2x + 1}} + {1 \over {1 - {x^2}}}} \right).  \) 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng:

- Các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số. 

- Chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính: Thực hiện trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau, nhân chia trước cộng trừ sau.

Lời giải chi tiết

\(\displaystyle a)\,\left( {{{2x + 1} \over {2x - 1}} - {{2x - 1} \over {2x + 1}}} \right)\)\(\displaystyle :{{4x} \over {10x - 5}} \) 
\(\displaystyle = {{{{\left( {2x + 1} \right)}^2} - {{\left( {2x - 1} \right)}^2}} \over {\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}}.{{10x - 5} \over {4x}} \) 
\(\displaystyle = {{4{x^2} + 4x + 1 - 4{x^2} + 4x - 1} \over {\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}}\)\(\displaystyle .{{5\left( {2x - 1} \right)} \over {4x}} \) 
\(\displaystyle = {{8x.5\left( {2x - 1} \right)} \over {\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right).4x}}\)\(\displaystyle = {{10} \over {2x + 1}} \)

Chú ý: Ở câu a) đề và lời giải trong vở bài tập không thống nhất về đề bài.

Nếu đề bài là: \(\displaystyle \left( {\dfrac{{2x + 1}}{{2x - 1}} - \dfrac{{2x - 1}}{{2x + 1}}} \right)\)\(\displaystyle :\dfrac{{4x}}{{10x + 5}}\) thì ta giải như sau:

\(\displaystyle \,\,\left( {{{2x + 1} \over {2x - 1}} - {{2x - 1} \over {2x + 1}}} \right)\)\(\displaystyle :{{4x} \over {10x + 5}} \)
\(\displaystyle = {{{{\left( {2x + 1} \right)}^2} - {{\left( {2x - 1} \right)}^2}} \over {\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}}\)\(\displaystyle .{{10x + 5} \over {4x}} \)
\(\displaystyle = {{4{x^2} + 4x + 1 - 4{x^2} + 4x - 1} \over {\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)}}\)\(\displaystyle .{{5\left( {2x + 1} \right)} \over {4x}} \)
\(\displaystyle = {{8x.5\left( {2x + 1} \right)} \over {\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right).4x}}\)\(\displaystyle = {{10} \over {2x - 1}}  \) 

\(\displaystyle  b)\,\,\left( {{1 \over {{x^2} + x}} - {{2 - x} \over {x + 1}}} \right)\)\(\displaystyle :\left( {{1 \over x} + x - 2} \right) \) 
\(\displaystyle = \left[ {{1 \over {x\left( {x + 1} \right)}} + {{x - 2} \over {x + 1}}} \right]\)\(\displaystyle :{{1 + {x^2} - 2x} \over x} \) 
\(\displaystyle = {{1 + x\left( {x - 2} \right)} \over {x\left( {x + 1} \right)}}\)\(\displaystyle .{x \over {{x^2} - 2x + 1}} \) 
\(\displaystyle = {{\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)x} \over {x\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)}} \)\(\displaystyle = {1 \over {x + 1}} \)

c) Chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính, ta có:

\(\displaystyle  {1 \over {x - 1}} - {{{x^3} - x} \over {{x^2} + 1}}\)\(\displaystyle .\left( {{1 \over {{x^2} - 2x + 1}} - {1 \over {{x^2} - 1}}} \right) \) 
\(\displaystyle = {1 \over {x - 1}} - {{x\left( {{x^2} - 1} \right)} \over {{x^2} + 1}}\)\(\displaystyle .\left[ {{1 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} - {1 \over {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}} \right] \) 
\(\displaystyle = {1 \over {x - 1}} \)\(\displaystyle - {{x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{x^2} + 1}}.{{x + 1 - \left( {x - 1} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}.\left( {x + 1} \right)}} \) 
\(\displaystyle = {1 \over {x - 1}}\)\(\displaystyle - {{x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{x^2} + 1}}.{2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}} \) 
\(\displaystyle = {1 \over {x - 1}} - {{2x} \over {\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} \)\(\displaystyle = {{{x^2} + 1 - 2x} \over {\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} \)
\(\displaystyle = {{{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \over {\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}} \)\(\displaystyle = {{x - 1} \over {{x^2} + 1}}{\rm{ }} \)

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 8

Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.