Chia sẻ và đọc: Làm việc thật là vui
Bài làm:
Phần I
Chia sẻ:
Quan sát tranh và cho biết
1. Đây là những ai, những vật gì, con gì?
2. Mỗi người trong tranh đang làm việc gì?
3. Mỗi vật, mỗi con vật trong tranh có ích gì?
Phương pháp giải:
Em quan sát tranh và liên hệ thực tế để trả lời.
Lời giải chi tiết:
1. Trong tranh có:
(1) Trường học |
(7) Bác thợ xây |
(2) Các bác nông dân |
(8) Cây chuối |
(3) Các bạn học sinh |
(9) Xe taxi |
(4) Con trâu |
(10) Con mèo |
(5) Cây dừa |
(11) Cây hoa |
(6) Đèn điện |
|
2.
(2) Các bác nông dân: Làm việc trên đồng ruộng (gặt lúa)
(3) Các bạn học sinh: Đến trường học tập
(7) Bác thợ xây: Xây nhà
3.
(1) Trường học: Là môi trường giáo dục để học tập, tiếp thu những kiến thức quý báu
(4) Con trâu: Cày ruộng
(5) Cây dừa: Cho quả
(6) Đèn điện: Tỏa sáng
(8) Cây chuối: Cho quả
(9) Xe taxi: Phương tiện giao thông để con người đi lại thuận tiện hơn
(10) Con mèo: Bắt chuột
(11) Cây hoa: Khoe sắc, tỏa hương, làm đẹp cho đời
Phần II
Đọc:
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
1. Quanh ta, mọi vật, mọi người đều làm việc.
Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ.
Con gà trống gáy vang ò.. ó … o, báo cho mọi người biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy.
Con tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín.
Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng.
2. Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn mà lúc nào cũng vui.
Theo TÔ HOÀI
- Sắc xuân: cảnh vật, màu sắc của mùa xuân.
- Rực rỡ: tươi sáng, nổi bật lên.
- Tưng bừng: vui, lôi cuốn nhiều người.
- Đỡ: giúp.
Phần III
Đọc hiểu:
Câu 1: Mỗi vật, con vật được nói trong bài đọc làm việc gì?
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn 1 trong bài.
Lời giải chi tiết:
Mỗi vật, con vật trong bài đều có việc của riêng mình:
- Đồng hồ thông báo giờ giấc.
- Con gà trống gáy vang cho mọi người biết trời sáng.
- Con tu hú kêu báo hiệu mùa vải chín.
- Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng
- Cây đào nở hoa báo hiệu xuân về, cho mùa xuân thêm rực rỡ.
Câu 2
Câu 2: Bé bận rộn như thế nào?
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn 2 trong bài
Lời giải chi tiết:
Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
Câu 3
Câu 3: Vì sao bé bận rộn mà lúc nào cũng vui? Chọn ý em thích:
a) Vì bé làm việc có ích.
b) Vì bé yêu những việc mình làm.
c) Vì bé được làm việc như mọi vật, mọi người.
Phương pháp giải:
Em trả lời theo suy nghĩ của bản thân mình
Lời giải chi tiết:
Gợi ý: Lựa chọn ý em thích và giải thích cho phù hợp.
Ví dụ: Bé bận rộn mà lúc nào cũng vui bởi vì bé được làm việc có ích, những việc này giúp ích và đem lại niềm vui cho bé và cho cả những người xung quanh mình.
Phần IV
Luyện tập:
Câu 1: Tưởng tượng mỗi từ ngữ dưới đây là một hành khách. Hãy xếp mỗi hành khách vào toa tàu phù hợp:
Phương pháp giải:
Em quan sát tranh, đọc kĩ các từ ngữ và sắp xếp vào nhóm phù hợp.
Lời giải chi tiết:
- Người: em, mẹ
- Vật: đồng hồ, hoa, nhà, rau, trời, hoa đào, (quả) vải
- Con vật: gà, tu hú, chim sâu
- Thời gian: ngày, giờ, phút
Câu 2
Câu 2: Tìm thêm các từ ngữ ở ngoài bài đọc:
a. Chỉ người
b. Chỉ vật
c. Chỉ con vật
d. Chỉ thời gian
Phương pháp giải:
Em liên hệ thực tế để làm bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Chỉ người: bố, ông nội, bác thợ may, cô kĩ sư, cô giáo, anh, chị,..
b) Chỉ vật: cái bàn, cái bếp, quyển sách, bình nước, tách trà,…
c) Chỉ con vật: con mèo, con chó, con trâu, con bò, con thỏ, con cá,….
d) Chỉ thời gian: năm, tháng, ngày,…
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Bài 1: Cuộc sống quanh em
Xem thêm lời giải Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1
- 👉 Bài 1: Cuộc sống quanh em
- 👉 Bài 2: Thời gian của em
- 👉 Bài 3: Bạn bè của em
- 👉 Bài 4: Em yêu bạn bè
- 👉 Bài 5: Ngôi nhà thứ hai
- 👉 Bài 6: Em yêu trường em
- 👉 Bài 7: Thầy cô của em
- 👉 Bài 8: Em yêu thầy cô
- 👉 Bài 9: Ôn tập giữa học kì I
- 👉 Bài 10: Vui đến trường
- 👉 Bài 11: Học chăm, học giỏi
- 👉 Bài 12: Vòng tay yêu thương
- 👉 Bài 13: Yêu kính ông bà
- 👉 Bài 14: Công cha nghĩa mẹ
- 👉 Bài 15: Con cái thảo hiền
- 👉 Bài 16: Anh em thuận hòa
- 👉 Bài 17: Chị ngã em nâng
- 👉 Bài 18: Ôn tập cuối học kì I
TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 2
- 👉 Bài 19: Bạn trong nhà
- 👉 Bài 20: Gắn bó với con người
- 👉 Bài 21: Lá phổi xanh
- 👉 Bài 22: Chuyện cây chuyện người
- 👉 Bài 23: Thế giới loài chim
- 👉 Bài 24: Những người bạn nhỏ
- 👉 Bài 25: Thế giới rừng xanh
- 👉 Bài 26: Muôn loài chung sống
- 👉 Bài 27: Ôn tập giữa học kì II
- 👉 Bài 28: Các mùa trong năm
- 👉 Bài 29: Con người với thiên nhiên
- 👉 Bài 30: Quê hương của em
- 👉 Bài 31: Em yêu quê hương
- 👉 Bài 32: Người Việt Nam
- 👉 Bài 33: Những người quanh ta
- 👉 Bài 34: Thiếu nhi đất Việt
- 👉 Bài 35: Ôn tập cuối năm
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - CTST
- SGK Toán lớp 2 - KNTT
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - CTST
- Tiếng Việt 2 - KNTT
Ngữ Văn
- Văn mẫu lớp 2 - Cánh diều
- Văn mẫu lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 2 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 2
Đạo Đức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - KNTT
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và Xã hội 2
- Tự nhiên và Xã hội lớp 2
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều