Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Câu 1: Cho hàm số  \(y = \sqrt {1 - {x^2}} \) thì \(f'(2)\) là kết quả nào sau đây ?

A. \(f'(2) = \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}\)

B. \(f'(2) = \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(f'(2) = \dfrac{2}{{\sqrt 7 }}\)

D. Không tồn tại

Câu 2: Đạo hàm của \(y = {({x^5} - 2{x^2})^2}\) là:

A. \(y' = 10{x^9} - 28{x^6} + 16{x^3}\)       

B. \(y' = 10{x^9} - 14{x^6} + 16{x^3}\)

C. \(y' = 10{x^9} + 16{x^3}\)

D. \(y' = 7{x^6} - 6{x^3} + 16x\)

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2}(2x + 1)(5x - 3)\):

A. \(y' = 40{x^3} - 5{x^2} - 6x\)

B. \(y' = 40{x^3} - 3{x^2} - 6x\)   

C. \(y' = 40{x^3} + 3{x^2} - 6x\)

D. \(y' = 40{x^3} - 3{x^2} - x\)

Câu 4: Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{2 - x}}{{3x + 1}}\) là:

A. \(y' =   \dfrac{{ - 7}}{{3x + 1}}\)

B. \(y' =   \dfrac{{ - 5}}{{{{(3x + 1)}^2}}}\)

C. \(y' =   \dfrac{{ - 7}}{{{{(3x + 1)}^2}}}\)

D. \(y' =   \dfrac{5}{{{{(3x + 1)}^2}}}\)

Câu 5: Cho hàm số \(y =    - 3{x^3} + 25\). Các nghiệm của phương trình \(y' =   0\) là:

A. \(x =  \pm \dfrac{5}{3}\)

B. \(x =  \pm \dfrac{3}{5}\)

C. x = 0

D. \(x =  \pm 5\)

Câu 6: Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Đạo hàm của hàm số \(f(x)\) âm khi và chỉ khi.

A. \(0 < x < 2\)

B. \(x < 1\)

C. \(x < 0\) hoặc \(x > 1\)

D. \(x < 0\) hoặc \(x > 2\)

Câu 7: Hàm số \(y = \tan x - \cot x\) có đạo hàm là:

A. \(y' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}2x}}\)

B. \(y' = \dfrac{4}{{{{\sin }^2}2x}}\)

C. \(y' = \dfrac{4}{{{{\cos }^2}2x}}\)

D. \(y' = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}2x}}\)

Câu 8: Gọi (P) là đồ thị của hàm số \(y = 2{x^2} - x + 3\). Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà  (P) cắt trục tung là:

A. \(y =  - x + 3\)

B. \(y =  - x - 3\)

C. \(y = 4x - 1\)

D. \(y = 11x + 3\)

Câu 9: Cho hàm số \(y = \dfrac{{2x - 4}}{{x - 3}}\) có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:

A. \(y = 2x - 4\)

B. \(y = 3x + 1\)

C. \(y =  - 2x + 4\)

D. \(y = 2x\)

Câu 10: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2 - 3x}}{{x - 1}}\) tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng:

A. 9                           B. \(\dfrac{1}{9}\)

C. -9                         D. \( - \dfrac{1}{9}\)

Lời giải chi tiết

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

A

B

C

C

A

B

A

C

C

Câu 1: Đáp án D

 \(\begin{array}{l}y' = \dfrac{{ - x}}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}\\y'\left( 2 \right) = \dfrac{{ - 2}}{{\sqrt {1 - {2^2}} }}\end{array}\). Nhận thấy \(\sqrt {1 - {2^2}}  < 0\) nên \(f'(2)\)không tồn tại

Câu 2: Đáp án A

\(y' = 2({x^5} - 2{x^2})\left( {5{x^4} - 4x} \right) = 10{x^9} - 28{x^6} + 16{x^3}\)

Câu 3: Đáp án B

\(\begin{array}{l}y = {x^2}(2x + 1)(5x - 3) = \left( {2{x^3} + {x^2}} \right)\left( {5x - 3} \right)\\y' = \left( {6{x^2} + 2x} \right)\left( {5x - 3} \right) + 5\left( {2{x^3} + {x^2}} \right) = 30{x^3} - 8{x^2} - 6x + 10{x^3} + 5{x^2} = 40{x^3} - 3{x^2} - 6x\end{array}\)

Câu 4: Đáp án C

\(y' = \dfrac{{ - \left( {3x + 1} \right) - 3\left( {2 - x} \right)}}{{{{\left( {3x + 1} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - 7}}{{{{\left( {3x + 1} \right)}^2}}}\)

Câu 5: Đáp án C

\(y' = 0 \Leftrightarrow  - 9{x^2} = 0 \Leftrightarrow x = 0\) .

Câu 6: Đáp án A

\(\begin{array}{l}f'(x) = 3{x^2} - 6x\\f'\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x < 0 \Leftrightarrow 3x\left( {x - 2} \right) < 0 \Leftrightarrow 0 < x < 2\end{array}\)

Câu 7: Đáp án B

\(y' = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} = \dfrac{{{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x}}{{{{\cos }^2}x.{{\sin }^2}x}} = \dfrac{{4.1}}{{4.{{\cos }^2}x.{{\sin }^2}x}} = \dfrac{4}{{{{\sin }^2}2x}}\)

Câu 8: Đáp án A

(P) cắt trục tung tại điểm có hoành độ x=0

 Ta có \(\begin{array}{l}y = 2{x^2} - x + 3 \Rightarrow y' = 2x - 1\\y\left( 0 \right) = 3\\y'\left( 0 \right) =  - 1\end{array}\).

Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà  (P) cắt trục tung là: \(y =  - 1\left( {x - 0} \right) + 3 =  - x + 3\)

Câu 9: Đáp án C

Giao điểm của (H) với trục hoành có y=0 hay \(y = \dfrac{{2x - 4}}{{x - 3}} = 0 \Rightarrow x = 2\)

Ta có \(y' = \dfrac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}\)                     \(y'\left( 2 \right) = \dfrac{{ - 2}}{{{{\left( {2 - 3} \right)}^2}}} =  - 2\)

Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:     \(y =  - 2\left( {x - 2} \right) + 0 =  - 2x + 4\)

Câu 10: Đáp án C

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11

Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Đề thi giữa kì 1 Toán 11

Đề thi học kì 1 Toán 11

Đề thi giữa kì 2 Toán 11

Đề thi học kì 2 Toán 11

Đề kiểm tra 15 phút Toán 11

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11

Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.