Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 2 - Hóa học 8

Đáp án và lời giải chi tiết đề thi kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 2 - Hóa học 8

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3,5 điểm)

Câu 1. Hiện tượng nào sau  đây là hiện tượng hoá học?

A. Gạo nấu thành cơm.                      B. Hoà tan cồn vào nước.

C. Gò tấm tôn thành chậu.                  D. Nung đá vôi được vôi sống và cacbonic.   

Câu 2. Dựa vào định luật bảo toàn khối lượng, có thể chỉ ra:

A. Khối lượng các chất được bảo toàn vì nguyên tử không bị phân chia

B. Tổng khối lượng các chất phản ứng bằng tổng khối lượng các chất sản phẩm.

C. Khối lượng các chất được bảo toàn.

D. Từ 3 gam C có 3 gam cacbonic.

Câu 3. Phản ứng hoá học là

A. quá trình biến đổi nguyên tử này thành nguyên tử khác.

B. quá trình biến đổi nguyên tố này thành nguyên tố khác.

C.  quá trình biến đổi nguyên tử này thành phân tử khác.

D. quá trình biến đổi chất này thành chất khác.

Câu 4. Hợp chất A được tạo nên từ K với nhóm SO4. Phân tử khối của A là.

A. 231.                           B. 135.                  C.213.                  D. 174

(Biết K = 39 ; S = 32 ; O =16)

Câu 5. Phân tử của một hợp chất gồm một nguyên tử M liên kết với một nguyên tử O và nặng bằng nguyên tử sắt. Nguyên tử M là

A. Mg (24).                                                  B. Ca (40).

C. Zn(65).                                                    D.Cu (64).

Câu 6. Khi cho 80 kg đất đèn (chứa canxi cacbua) hoá hợp với 36 kg nước thu được 74 kg canxi hiđroxit và 26 kg axetilen.Thành phần phần trăm về khối lượng của canxi cacbua có trong đất đèn là

A. 90%.                          B. 85%.                C. 82%.                D. 80%.

Câu 7. Phương trình biểu diễn phản ứng hoá học giữa natri oxit (phân tử có 1 Na và 2 O) với nước sinh ra natri hiđroxit (phân tử có 1 Na và 1 O, 1 H) là

A. NaOH \( \to\) Na2O + H2O.   

B. Na2O + H2O \( \to\) 2NaOH.

C. Na2O + H2O \( \to\) NaOH.

D. NaO + H2O \( \to\) NaOH2.

Phần tự luận (6,5 điểm)

Câu 1. (3 điểm)

Điền hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học ở bảng sau, viết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của chất phản ứng và sản phẩm .

a) ZnS +O \(\to\) SO2 + ZnO

.................................

................................

e) Na + H2O \(\to\) NaOH + H2

......................................

 

 

 

b) A1203 + HC1 \(\to\) A1C13 + H2O

................................

g) Cu(OH)2 \(\to\) H2O + CuO

.....................................

 

 

 

 

c) KMnO4 \(\to\) K2MnO4+O2 + MnO2

..................................

h) A1 + H2SO4  \(\to\) A12(SO4)3+H2

.......................................

 

 

d) Na + O2 \(\to\) Na2O

...................................

i) Na + Cl2 \(\to\) NaCl

.......................................

 

 

 

 

Câu 2. (3,5 điểm)

Khi nung đá vôi chứa 90% khối lượng CaCO3 thu được 11,2 tấn CaO và 8,8 tấn CO2.

a) Viết công thức khối lượng phản ứng.

b) Tính khối lượng đá vôi đem nung.

Lời giải chi tiết

Phần trắc nghiệm (3,5 điểm)

Trá lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm

Câu 1. D Câu 2. B Câu 3. D Câu 4. D Câu 5. B Câu 6. D Câu 7. B

Phần tự luận (6,5 điểm)

Câu 1. (3 điểm)

a) 2ZnS + 3O2

  \(\to\) 2SO2 + 2 ZnO

e) 2Na + 2H2O

\(\to\) 2NaOH + H2

     2     :   3  :

        2       :   2

      2    :     2

   :         2      :  1

b) Al2O3 + 6HCl

 \(\to\) 2AlCl3  +    3H2O

 

 

      1    :      6                     

    :           2    :      3

g) Cu(OH)2

\(\to\)  H2O + CuO

c) 2KMnO4

\(\to\) K2MnO4+ O2 +MnO2

         1

  :     1   :    1

       2                  :

          1     :    1  :   1

h) 2Al + 3H2SO4

\(\to\) Al2(SO4)3+3H2

d) 4 Na + O2

\(\to\) 2 Na2O

      2    :    3

 :       1        :    3

        4  :   1

 :       2

i) 2Na + Cl2

\(\to\) 2 NaCl

 

 

     2    :   1            

          2

Câu 2. (3,5 điểm)

a)   Phương trình hoá học: CaCO3 \(\to\) CaO + CO2

\({m_{CaC{O_3}}} = {m_{CaO}} + {m_{C{O_2}}}\)           

b)   Theo phương trình trên ta có : \({m_{CaC{O_3}}} = 11,2 + 8,8 = 20\) (tấn).

Khi lượng đá vôi đem nung là: \(\dfrac{{20.100\% }}{{90\% }} = 22,22\) (tấn).

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải SGK Hóa lớp 8

Giải bài tập hóa học lớp 8 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 8 giúp để học tốt hóa học 8

MỞ ĐẦU

CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

Đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ

CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC

CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 8

Xem Thêm

Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.