Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 2 - Hóa học 8
Đề bài
Phần trắc nghỉệm (3 điểm)
Câu 1. Trong phương trình hoá học sau: CaCO3 + HCl \( \to\) CaCl2 + CO2 + H2O
Hệ số của các chất trong phương trình hoá học là những số nguyên. Tổng hệ số của phương trình là '
A. 8. B. 5. C. 6. D.7.
Câu 2. Đốt cháy khí butan C4H10 trong khí oxi sinh ra khí cachonic và nước. Biết số gam khí oxi phán ứng là 20,8 gam, số gam cacbonic là 17,6 gam và số gam nước là 9 gam. Số gam butan đốt cháy là
A.5,8 gam. B. 29,4 gam
C. 12,2 gam. D. 9 gam.
Câu 3. Cho natri vào nước thu được NaOH và khí hiđro, phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng thí nghiệm trên?
A. Na2 + H2O \( \to\) NaOH + H2.
B. Na2 + H2O \( \to\) NaOH + H.
C. 2Na + 2 H2O \( \to\) 2NaOH + H2.
D. Na + H2O \( \to\) NaOH + H2.
Câu 4. Đốt cháy 32 gam khí oxi với khí hiđro thu được 36 cm3 nước (lỏng) (khối lượng riêng của nước là 1 g/ml). Khối lượng khí hiđro đã tham gia phản ứng là
A. 40 gam. B. 4 kg. C. 4 gam. D. 0,4 gam.
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí?
A. Trong dung dịch axit clohiđric, kim loại nhôm tan hoàn toàn sinh ra nhôm clorua, khí hiđro.
B. Trộn khí nitơ và hiđro đưa về điều kiện thích hợp thu được khí amoniac (NH3).
C. Ở áp suất cao nhiệt độ thấp, khí oxi họá lỏng có màu xanh.
D. Khí hiđro nhẹ được dùng làm khinh khí cầu, nhưng dễ nổ do hoá hợp với khí oxi tỏa nhiều nhiệt.
Câu 6. Cho phương trình hoá học:
FeS2 + O2 \(\to\) Fe2O3 + SO2
Tỉ lệ số phân tử của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng hoá học là
A.2: 8: 1: 4
B. 2: 7: 2: 4
C. 4: 11: 2: 8.
D. 4: 11: 3: 8.
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Điền hộ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong các phản ứng hoá học sau:
a) |
.... Al +.. |
O2 \(\to\) .........Al2O3 |
|
||
b) |
.... Al +.. |
H2SO4 \(\to\)........Al2(SO4 )3+......H2 |
|
||
c) |
... NH3+...O2 |
\(\to\) NO+ H2O. |
|
||
d) |
.... Fe +.. |
Cl2 \(\to\) FeCl3 |
|
||
e) ....C2H6O +.......O2 -> .....CO2 +......H2O
|
|
||||
g) .... |
\(...CaO + ....{H_3}P{O_4} \to .....C{a_3}{\left( {P{O_4}} \right)_2} + ....{H_2}O.\) |
|
|
||
|
Câu 2. (2 điểm) Phản ứng cháy của khí metan CH4 trong khí oxi sinh ra khí cacbonic và hơi nước
a) Viết phương trình hoá học.
b) Trong phản ứng số nguyên tử của nguyên tố nào giữ nguyên trước và sau phản ứng?
c) Phân tử của chất nào biến đổi, phân tử của chất nào tạo thành?
d) Nêu cách làm thí nghiêm để chứng minh rằng sự cháy của metan là hiện tượng hoá học?
Câu 3. (2 điểm) Đốt sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ Fe304.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Nếu khối lượng sắt phản ứng là 16,8 gam, khối lượng khí oxi là 6,4 gam và khối lượng oxit sắt từ thu được là 20,88 gam. Tính hiệu suất phản ứng.
Lời giải chi tiết
Phần trắc nghiêm (3 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1. C
Cảu 2. A
Phương trình hoá học:
2C4H10 + 1302 \(\to\) 8C02 + 10H20
mbutan + moxi = mcacbonic + mnước
mbutan = mcacbonic + mnước - moxi =17,6 + 9 - 20,8 = 5,8 (gam).
Câu 3. C
Câu 4. C
Khối lượng của nước: \(m = V.D = 36.1 = 36\) (gam).
Khối lượng hiđro đã phản ứng: \(36 - 32 = 4\) (gam).
Câu 5. C Câu 6. C
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Điền hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hoá học sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng hoá học:
a) 4Al + 302 \(\to\) 2Al203
4 : 3 : 2
---- 2 Al +3H2S04 \(\to\) Al2( S04)3 + 3H2
2 : 3 : 1 : 3
4 NH3 + 5 02 \(\to\) 4 NO + 6 H20.
4 : 5 : 4 : 6
2 Fe + 3 Cl2 \(\to\) 2FeCl3.
2 : 3 : 2
C2H60 + 302 \(\to\) 2C02 + 3H20.
1 : 3 : 2 : 3
3 CaO + 2 H3PO4 \(\to\) Ca3(PO4)2 + 3 H2O.
3 : 2 : 1 : 3
Câu 2. (2 điểm)
a Phương trình của phản ứng:
CH4 + 2O2 \(\to\) CO2 + 2H2O
b) Số nguyên tử cùa các nguyên tố đều giữ nguyên (không thay đổi) trước và sau phản ứng.
c) Liên kết trong phân tử của metan CH4 và phân tử Oxi O2 bị phá vỡ, phân tử tách các nguyên tử. Một nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử O tạo phán tử CO2. Hai nguyên tử H liên kết với một nguyên tử O tạo phân tử H2O
d) Để chứng minh sự cháy của metan là hiện tượng hoá học phải chứng minh sản phẩm của phản ứng là những chất mới sinh. Làm lạnh toàn bộ sản phẩm có hơi nước xuất hiện, rồi cho sản phẩm đi qua dung dịch nước vôi trong dư, nước vôi vẩn đục chứng tỏ có khí CO2. H2O và CO2 là những chất có tính chất khác chất ban đầu là CH4 và O2.
Câu 3. (2 điểm)
a) Phương trình hoá học:
3Fe + 2O2 \(\to\) Fe3O4
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng: moxit sàt từ = 16,8 + 6,4 = 23,2.
Thực tế thu được là 20,88 gam.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 8
Xem thêm lời giải SGK Hóa lớp 8
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
- 👉 Bài 2. Chất
- 👉 Bài 3. Bài thực hành 1
- 👉 Bài 4. Nguyên tử
- 👉 Bài 5. Nguyên tố hóa học
- 👉 Bài 6. Đơn chất và hợp chất - Phân tử
- 👉 Bài 7. Bài thực hành 2
- 👉 Bài 8. Bài luyện tập 1
- 👉 Bài 9. Công thức hóa học
- 👉 Bài 10. Hóa trị
- 👉 Bài 11. Bài luyện tập 2
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hóa học 8
Đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8
CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- 👉 Bài 12. Sự biến đổi chất
- 👉 Bài 13. Phản ứng hóa học
- 👉 Bài 14. Bài thực hành 3
- 👉 Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng
- 👉 Bài 16. Phương trình hóa học
- 👉 Bài 17. Bài luyện tập 3
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 8
CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
- 👉 Bài 18. Mol
- 👉 Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất
- 👉 Bài 20. Tỉ khối của chất khí
- 👉 Bài 21. Tính theo công thức hóa học
- 👉 Bài 22. Tính theo phương trình hóa học
- 👉 Bài 23. Bài luyện tập 4
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hóa học 8
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ
- 👉 Bài 24. Tính chất của oxi
- 👉 Bài 25. Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
- 👉 Bài 26. Oxit
- 👉 Bài 27. Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
- 👉 Bài 28. Không khí - Sự cháy
- 👉 Bài 29. Bài luyện tập 5
- 👉 Bài 30. Bài thực hành 4
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 8
CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC
- 👉 Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
- 👉 Bài 32. Phản ứng oxi hóa - khử
- 👉 Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
- 👉 Bài 34. Bài luyện tập 6
- 👉 Bài 35. Bài thực hành 5
- 👉 Bài 36. Nước
- 👉 Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
- 👉 Bài 38. Bài luyện tập 7
- 👉 Bài 39. Bài thực hành 6
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 5 - Hóa học 8
CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
- 👉 Bài 40. Dung dịch
- 👉 Bài 41. Độ tan của một chất trong nước
- 👉 Bài 42. Nồng độ dung dịch
- 👉 Bài 43. Pha chế dung dịch
- 👉 Bài 44. Bài luyện tập 8
- 👉 Bài 45. Bài thực hành 7
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 6 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 6 - Hóa học 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 8
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới