Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 5 - Chương 1 - Hình học 8
Đề bài
Bài 1. Cho tam gác ABC (AB < AC < BC), đường cao AH. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và AC. Gọi I là giao điểm của DF và AE.
a) Chứng minh tứ giác DFEH là hình thang cân.
b) Chứng minh I là trung điểm của DF.
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD (AB > AD). Trên cạnh AD, BC lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM = CN.
a) Chứng minh rằng: \(BM\parallel DN.\)
b) Gọi O là trung điểm của BD. Chứng minh AC, BD, MN đồng quy tại O.
c) Qua O vẽ đường thẳng d vuông góc với BD, d cắt cạnh AB tại P, cắt cạnh CD tại Q. Chứng minh rằng PBQD là hình thoi.
d) Đường thẳng qua B song song với PQ và đường thẳng qua Q song song với BD cắt nhau tại K. Chứng minh rằng: \(AC \bot CK.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng:
Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy
Lời giải chi tiết:
a) Ta có DF là đường trung bình của \(\Delta ABC\) nên \(DF\parallel BC\) hay \(DF\parallel HE.\)
Do đó DFEH là hình thang.
Mặt khác \(\Delta AHC\) vuông có HF là đường trung tuyến nên \(HF = {1 \over 2}AC.\)
DE là đường trung bình của \(\Delta ABC\)
\( \Rightarrow DE = {1 \over 2}AC\)
b) Ta có \(DE\parallel BC\) (cmt) hay \(DI\parallel BE.\) Do đó DI là đường trung bình của \(\Delta ABE \Rightarrow I\) là trung điểm của AE và \(DI = {1 \over 2}BE\)
Trong \(\Delta AEC\) có IF là đường trung bình nên \(IF = {1 \over 2}EC\) mà EC = EB (gt)
\( \Rightarrow IF = ID\) hay I là trung điểm của DF.
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng:
Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
Lời giải chi tiết:
a)Ta có AD = BC và \(AD\parallel BC\left( {gt} \right)\), AM = CN (gt)
\( \Rightarrow AD - AM = BC - CN\)
Hay DM = BN,
Lại có \(DM\parallel BN,\)
Do đó BMDN là hình bình hành
\( \Rightarrow BM\parallel DN.\)
b) O là trung điểm của BD mà ABCD là hình chữ nhật nên đường chéo thứ hai AC phải qua O.
Lại có tứ giác BMDN là hình bình hành nên MN phải qua trung điểm O của BD. Vậy AC, BD, MN đồng quy.
c) Ta có \(PQ \bot BD\left( {gt} \right)\).
Xét các tam giác vuông POM và QOD có:
\(\widehat {POB} = \widehat {QOD}\) (đối đỉnh), OB = OD và \(\widehat {POB} = \widehat {QDO}\) (so le trong).
Do đó \(\Delta POB = \Delta QOD\left( {g.c.g} \right)\)
\(\Rightarrow BP = DQ\)
Lại có \(BP\parallel DQ\) nên tứ giác PBQD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nên là hình thoi.
d) Gọi F là giao điểm của BK và QC. Ta có O là trung điểm của BD và \(OQ\parallel BD\left( {gt} \right)\) nên OQ là đường trung bình của \(\Delta DBF \Rightarrow Q\) là trung điểm của DF.
Lại có \(QK\parallel BD\left( {gt} \right)\) nên QK là đường trung bình của \(\Delta BDF \Rightarrow K\) là trung điểm của BF.
Mặt khác \(\Delta BCF\) vuông tại C có CK là đường trung tuyến nên:
\(CK = BK = {1 \over 2}BF.\)
Xét \(\Delta DBQ\) có đường cao QD đồng thời là đường trung tuyến nên \(\Delta DBQ\) cân tại \Q \) \(\Rightarrow QB = QD\) và QD = QF (cmt)
Vậy QD = OB = QF. Do đó \(\Delta DBF\) vuông tại B.
Xét \(\Delta OCK\) và \(\Delta OBK\) có CK chung
OC = OB (tính chất đường chéo hình chữ nhật)
CK = BK (cmt)
Vậy \(\Delta OCK = \Delta OBK\left( {c.c.c} \right)\)
\(\Rightarrow \widehat {OCK} = \widehat {OBK} = {90^ \circ }\) hay \(AC \bot CK.\)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 8
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Hình học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 3 - Chương 1 - Hình học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 4 - Chương 1 - Hình học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 6 - Chương 1 - Hình học 8
Xem thêm lời giải SGK Toán lớp 8
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 1
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 1
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 2
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 2
- 👉 CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
- 👉 CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU
- 👉 ÔN TẬP CUỐI NĂM - TOÁN 8
CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
- 👉 Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
- 👉 Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
- 👉 Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- 👉 Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- 👉 Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- 👉 Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- 👉 Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- 👉 Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- 👉 Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- 👉 Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
- 👉 Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
- 👉 Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- 👉 Ôn tập chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Đại số 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Đại số 8
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- 👉 Bài 1. Phân thức đại số
- 👉 Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
- 👉 Bài 3. Rút gọn phân thức
- 👉 Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- 👉 Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
- 👉 Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
- 👉 Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
- 👉 Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
- 👉 Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- 👉 Ôn tập chương II: Phân thức đại số
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) – Chương 2 – Đại số 8
CHƯƠNG I. TỨ GIÁC
- 👉 Bài 1. Tứ giác
- 👉 Bài 2. Hình thang
- 👉 Bài 3. Hình thang cân
- 👉 Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- 👉 Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
- 👉 Bài 6. Đối xứng trục
- 👉 Bài 7. Hình bình hành
- 👉 Bài 8. Đối xứng tâm
- 👉 Bài 9. Hình chữ nhật
- 👉 Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- 👉 Bài 11. Hình thoi
- 👉 Bài 12. Hình vuông
- 👉 Ôn tập chương I: Tứ giác
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 8
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC, DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
- 👉 Bài 1. Đa giác. Đa giác đều
- 👉 Bài 2. Diện tích hình chữ nhật
- 👉 Bài 3. Diện tích tam giác
- 👉 Bài 4. Diện tích hình thang
- 👉 Bài 5. Diện tích hình thoi
- 👉 Bài 6. Diện tích đa giác
- 👉 Ôn tập chương II: Đa giác. Diện tích đa giác
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 8
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
- 👉 Bài 1. Mở đầu về phương trình
- 👉 Bài 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
- 👉 Bài 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- 👉 Bài 4. Phương trình tích
- 👉 Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
- 👉 Bài 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- 👉 Bài 7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
- 👉 Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
- 👉 Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- 👉 Bài 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- 👉 Bài 3. Bất phương trình một ẩn
- 👉 Bài 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- 👉 Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- 👉 Ôn tập chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
- 👉 Bài 1. Định lí Ta - let trong tam giác
- 👉 Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta - let
- 👉 Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
- 👉 Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
- 👉 Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
- 👉 Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
- 👉 Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
- 👉 Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- 👉 Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
- 👉 Ôn tập chương III: Tam giác đồng dạng
CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU
- 👉 Bài 1. Hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
- 👉 Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 4. Hình lăng trụ đứng
- 👉 Bài 5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- 👉 Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
- 👉 Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- 👉 Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp
- 👉 Bài 9. Thể tích của hình chóp đều
- 👉 Ôn tập chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
ÔN TẬP CUỐI NĂM - TOÁN 8
Xem Thêm
- 👉 Đề cương ôn tập học kì 1 toán 8
- 👉 Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
- 👉 Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải
- 👉 Đề cương ôn tập học kì 2
- 👉 Câu hỏi tự luyện Toán 8
- 👉 Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8
- 👉 Tải 30 đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán 8
- 👉 Tải 30 đề thi học kì 1 của các trường Toán 8
- 👉 Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8
- 👉 Tải 30 đề ôn tập học kì 2 Toán 8
- 👉 Tải 30 đề thi học kì 2 của các trường Toán 8
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới