Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 5 - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
Đề bài
Câu 1: Đặc điểm chủ yếu nào sau đây của virut mà người ta coi virut chỉ là một dạng sống?
A. Không có cấu tạo tế bào.
B. Cấu tạo bao gồm vỏ prôtêin và lõi axit nuclêic.
C. Trong tế bào chủ có khả năng sinh sản và sinh trưởng.
D. Có khả năng lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.
Câu 2: HIV chỉ xâm nhập và làm tan tế bào limphô T ở người vì:
A. HIV không thể tồn tại được bên ngoài tế bào chủ.
B. Mỗi loại vi rut chỉ có thể xâm nhập vào 1 số tế bào nhất định.
C. Gai glicôprôtêin của chúng đặc hiệu với thụ thể trên tế bào limphô T ở người.
D. Kích thước của chúng quá nhỏ nên chỉ có thể xâm nhập vào tế bào limphô T ở người.
Câu 3: Capsôme là:
A. Đơn vị prôtêin cấu tạo nên vỏ capsit.
B. Lõi của virut.
C. Các gai glicoprotein
D. Phức hệ vỏ capsit và lõi axit nuclêic.
Câu 4: Virut ADN và virut ARN lần lượt là:
(1). VR đậu mùa.
(2). VR viêm gan B.
(3). VR cúm.
(4). VR viêm não Nhật Bản.
(5). phagơ.
Phương án đúng:
A. 1,2,5/ 3,4 B. 1,2,4/3,5
C. 1,2,3/4,5 D. 1,3/2,4,5
Câu 5: Vi rut khảm thuốc lá có dạng cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc xoắn
B. Phối hợp giữa cấu trúc xoắn và khối.
C. Cấu trúc hình trụ.
D. Cấu trúc khối.
Câu 6: Giai đoạn hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ được gọi là:
A. Lắp ráp. B. Hấp phụ.
C. Sinh tổng hợp. D. Xâm nhập.
Câu 7: Để phòng virut kí sinh trên vi sinh vật cần:
(1). Tiêu diệt vật trung gian truyền virut.
(2). Vệ sinh dụng cụ nuôi cấy.
(3). Chọn giống kháng virut.
(4). Vệ sinh cơ thể.
Phương án đúng:
A. 1, 2 B. 1, 2, 3
C. 3, 4 D. 2, 3.
Câu 8: Bệnh nào sau đây không phải là bệnh truyền nhiễm thường gặp do virut?
A. Viêm gan. B. Sởi.
C. Lao. D. Bại liệt
Câu 9: Miễn dịch đặc hiệu gồm:
A. Các loại miễn dịch tự nhiên, bẩm sinh
B. Các loại miễn dịch thể dịch.
C. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào
D. Các loại miễn dịch nhân tạo.
Câu 10: Chỉ tiêm phòng vacxin khi:
A. Đang bị kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể.
B. Cơ thể đã mắc bệnh 1 lần.
C. Biết bệnh đó có thực sự nguy hiểm hay không.
D. Cơ thể khỏe mạnh.
Câu 11: Các yếu tố sau:
(1). Nước mắt
(2). Dịch axit của dạ dày
(3). Kháng nguyên
(4). Đại thực bào
(5). Máu
(6). Tế bào T độc.
Tổ hợp đúng về loại miễn dịch không đặc hiệu là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5.
C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5, 6.
Câu 12: Virut gây bệnh ...... vào cơ thể tới thần kinh trung ương theo dây thần kinh ngoại vi là:
A. HIV B. dại.
C. đậu mùa. D. viêm não.
Câu 13: Sau khi nhiễm phagơ tái tổ hợp có mang gen tổng hợp inteferon vào VK. E.Coli, khâu tiếp theo sẽ:
A. Tách sản phẩm interferon.
B. Nuôi trong nồi lên men.
C. Quay li tâm.
D. Loại bỏ những tạp chất.
Câu 14: Nulêôcapsit là:
A. Phức hợp giữa axit nuclêic và glixêrol.
B. Phức hợp giữa vỏ capsit và lõi axit nuclêic.
C. Phức hợp giữa vỏ capsit và đường ribôzơ.
D. Phức hợp giữa vỏ prôtêin bên ngoài và bên trong chứa cả lõi ADN và ARN.
Câu 15: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào:
A. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào.
B. Qua các chất thải bài tiết từ bộ máy Gôngi.
C. Sự di chuyển của các bào quan.
D. Hoạt động của nhân tế bào.
Câu 16: Vi rut gây bệnh cho nguời, vật nuôi và cây trồng, nhưng nó cũng có vai trò quan trọng trong sản xuất các chế phẩm y học. Vai trò đó là:
A. Xâm nhập vào tế bào vi khuẩn và làm tan tế bào vi khuẩn gây hại.
B. Nuôi vi rut để sản xuất intêfêron.
C. Nuôi vi rut để sản xuất insulin.
D. Công cụ chuyển gen từ tế bào người vào tế bào vi khuẩn.
Câu 17: Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật...
A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ.
B. tấn công khi vật chủ đã chết.
C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công.
D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công.
Câu 18: Khi giẫm phải dây kẽm gai, khi đến bệnh viện sẽ được tiêm:
A. Huyết thanh chống vi trùng uốn ván.
B. Vacxin phòng vi trùng uốn ván.
C. Thuốc kháng sinh.
D. Thuốc bổ.
Câu 19: Điều kiện để có miễn dịch đặc hiệu là:
A. Xảy ra khi có virut xâm nhập.
B. Xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập.
C. Xảy ra khi có vi khuẩn xâm nhập.
D. Xảy ra khi có kháng thể xâm nhập.
Câu 20: Virut thực vật xâm nhiễm tế bào và lan truyền bệnh theo con đường:
A. Nhờ côn trùng hay qua các vết trầy xước.
B. Nhờ các thụ thể trên bề mặt tế bào.
C. Nhờ cầu sinh chất nối giữa các tế bào.
D. Nhờ côn trùng, gió, nước.
Câu 21. Nội dung nào là sự xâm nhập của Virut kí sinh động vật?
A. Sau khi bám thụ thể, Virut đưa hệ nucleocapsit vào tế bào chủ, sau đó "cởi áo" protein.
B. Sau khi bám thụ thể,Virut bơm axitnucleic vào trong tế bào chủ.
C. Sau khi bám thụ thể, Virut tự tổng họp vật chất ở đó.
D. Sau khi bám thụ thể, Virut xâm nhập vào và lắp ráp các thành phần tạo Virut hoàn chỉnh.
Câu 22: Là loại prôtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào của cơ thể tiết ra chống lại virut, tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch gọi là:
A. Chất kháng thể. B. Enzim.
C. Hoocmon. D. Intefêron.
Câu 23: Để gây bệnh truyền nhiễm, cần có đủ 3 điều kiện:
A. Độc lực đủ mạnh + Không có kháng thể + Hệ hô hấp suy yếu
B. Đường xâm nhiễm phù hợp + Độc lực đủ mạnh + Số lượng nhiễm đủ lớn
C. Hệ miễn dịch yếu + Hệ tiêu hóa yếu + Số lượng nhiễm đủ lớn
D. Có virut gây bệnh + Môi trường sống thuận lợi phát bệnh + Đường xâm nhiễm phù hợp
Câu 24: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự:
A. hấp phụ → xâm nhập → sinh tổng hợp → lắp ráp → phóng thích.
B. hấp phụ → xâm nhập → lắp ráp → sinh tổng hợp → phóng thích.
C. hấp phụ → lắp ráp → sinh tổng hợp → xâm nhập → phóng thích.
D. hấp phụ → lắp ráp → xâm nhập → sinh tổng hợp → phóng thích.
Câu 25: Trong cơ thể người, HIV hoạt động như thế nào?
A. làm giảm hồng cầu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn công
B. gây nhiễm và phá hủy một số tế bào hệ thống miễn dịch (tế bào limphô T4 và đại thực bào)
C. kí sinh, phá hủy và làm giảm hồng cầu, làm cho người bệnh thiếu máu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn công
D. kí sinh và phá hủy hồng cầu làm cho người bệnh thiếu máu
Câu 26: Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì virut
A. không có hình dạng đặc thù.
B. có kích thước vô cùng nhỏ bé.
C. chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
D. có hệ gen chỉ chứa 1 loại axit nucleic.
Câu 27: Phát biểu nào không đúng khi nói về virut?
A. Dạng sống không có cấu tạo tế bào.
B. Là dạng sống đơn giản nhất.
C. Là dạng sống phức tạp, có cấu tạo tế bào.
D. Cấu tạo từ 2 thành phần cơ bản là Prôtêin và axit nuclêic.
Câu 28: Đặc điểm nào có thể chứng minh virut là dạng trung gian giữa thể sống và thể không sống?
A.Vật chất di truyền chỉ là ADN hoặc ARN.
B. Kí sinh nội bào bắt buộc.
C. Cấu trúc rất đơn giản.
D. Hình thái đơn giản.
Câu 29: Đối với những người nhiễm HIV, người ta có thể tìm thấy virut này ở
A. máu, tinh dịch, dịch nhầy âm đạo.
B. nước tiểu, mồ hôi.
C. đờm, mồ hôi, nước bọt ở miệng.
D. nước tiểu, đờm, nước bọt ở miệng.
Câu 30: Nếu trộn axit nucleic của virut chủng B với một nửa protein của chủng virut A và một nửa protein của chủng virut B thì chủng virut lai sẽ có dạng:
A. vỏ giống A và B, lõi giống B
B. vỏ giống A, lõi giống B.
C. giống chủng A.
D. giống chủng B.
Câu 31: Miễn dịch không đặc hiệu là:
A. Loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh.
B. Xuất hiện sau khi bị bệnh và tự khỏi.
C. Xuất hiện sau khi được tiêm vacxin vào cơ thể.
D. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh.
Câu 32: Đặc điểm nào không phải là điểm giống nhau của bệnh AIDS, lậu, giang mai?
A. Truyền từ mẹ sang con.
B. Khi mới nhiễm virut hay vi khuẩn → không thấy biểu hiện bệnh.
C. Khả năng lây truyền rất cao.
D. Nguyên nhân chủ yếu do quan hệ tình dục bừa bãi ngoài xã hội.
Câu 33: Đối tượng tác động của virut HIV là:
A. Bạch cầu LimphoT4.
B. Bạch cầu.
C. Hồng cầu
D. Tiểu cầu.
Câu 34: Khi điểm thụ thể của một loại virut trên vi khuẩn bị phá vỡ thì không xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. các phagơ hấp thụ trên bề mặt tế bào vi khuẩn.
B. không xảy ra các phản ứng hóa học tương ứng.
C. các phagơ bị tan biến.
D. phagơ xâm nhập vào vi khuẩn.
Câu 35: Bệnh truyền nhiễm nào sau đây không lây qua đường hô hấp?
A bệnh SARS B. Bệnh AIDS
C Bệnh cúm D. Bệnh lao
Lời giải chi tiết
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
A |
A |
A |
B |
D |
C |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
B |
B |
A |
D |
C |
A |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
D |
B |
A |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
|
|
|
|
A |
A |
A |
A |
B |
|
|
|
|
|
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
Xem thêm lời giải Vở bài tập Sinh học 8
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
- 👉 Bài 2. Cấu tạo cơ thể người
- 👉 Bài 3. Tế bào
- 👉 Bài 4. Mô
- 👉 Bài 5. Thực hành Quan sát tế bào và mô
- 👉 Bài 6. Phản xạ
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
- 👉 Bài 7. Bộ xương
- 👉 Bài 8. Cấu tạo và tính chất của xương
- 👉 Bài 9. Cấu tạo và tính chất của cơ
- 👉 Bài 10. Hoạt động của cơ
- 👉 Bài 11. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động
- 👉 Bài 12. Thực hành Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
CHƯƠNG 3. TUẦN HOÀN
- 👉 Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể
- 👉 Bài 14. Bạch cầu - Miễn dịch
- 👉 Bài 15. Đông máu và nguyên tắc truyền máu
- 👉 Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyêt
- 👉 Bài 17. Tim và mạch máu
- 👉 Bài 18. Vận chuyển máu qua hệ mạch
- 👉 Bài 19. Thực hành Sơ cứu cầm máu
CHƯƠNG 4. HÔ HẤP
- 👉 Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp
- 👉 Bài 21. Hoạt động hô hấp
- 👉 Bài 22. Vệ sinh hô hấp
- 👉 Bài 23. Thực hành Hô hấp nhân tạo
CHƯƠNG 5. TIÊU HÓA
- 👉 Bài 24. Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
- 👉 Bài 25. Tiêu hóa ở khoang miệng
- 👉 Bài 26. Thực hành Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt
- 👉 Bài 27. Tiêu hóa ở dạ dày
- 👉 Bài 28. Tiêu hóa ở ruột non
- 👉 Bài 29. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
- 👉 Bài 30. Vệ sinh tiêu hóa
CHƯƠNG 6. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
- 👉 Bài 31. Trao đổi chất
- 👉 Bài 32. Chuyển hóa
- 👉 Bài 33. Thân nhiệt
- 👉 Bài 34. Vitamin và muối khoáng
- 👉 Bài 35. Ôn tập học kì 1
- 👉 Bài 36. Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần
- 👉 Bài 37. Thực hành Phân tích một khẩu phần cho trước
CHƯƠNG 7. BÀI TIẾT
- 👉 Bài 38. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
- 👉 Bài 39. Bài tiết nước tiểu
- 👉 Bài 40. Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
CHƯƠNG 8. DA
CHƯƠNG 9. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
- 👉 Bài 43. Giới thiệu chung về hệ thần kinh
- 👉 Bài 44. Thực hành Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống
- 👉 Bài 45. Dây thần kinh tủy
- 👉 Bài 46. Trụ não, tiểu não, não trung gian
- 👉 Bài 47. Đại não
- 👉 Bài 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng
- 👉 Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác
- 👉 Bài 50. Vệ sinh mắt
- 👉 Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác
- 👉 Bài 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
- 👉 Bài 53. Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
- 👉 Bài 54. Vệ sinh hệ thần kinh
CHƯƠNG 10. NỘI TIẾT
- 👉 Bài 55. Giới thiệu chúng hệ nội tiết
- 👉 Bài 56. Tuyến yên, tuyến giáp
- 👉 Bài 57. Tuyến tụy và tuyến trên thận
- 👉 Bài 58. Tuyến sinh dục
- 👉 Bài 59. Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
CHƯƠNG 11. SINH SẢN
- 👉 Bài 60. Cơ quan sinh dục nam
- 👉 Bài 61. Cơ quan sinh dục nữ
- 👉 Bài 62. Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
- 👉 Bài 63. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
- 👉 Bài 64. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục (bệnh tình dục)
- 👉 Bài 65. Đại dịch AIDS - Thảm họa của loài người
- 👉 Bài 66. Ôn tập - Tổng kết
PHẦN BA. SINH HỌC VI SINH VẬT
- 👉 CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
- 👉 CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
- 👉 Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 10
- 👉 CHƯƠNG III. VIRUS VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Phần 3 - Sinh học 10
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương II - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương II - Phần 3 - Sinh học 10
CHƯƠNG III. VIRUS VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới