Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 8
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung là:
A. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm.
B. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng,
C. Quanh năm nóng ẩm.
D. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô.
Câu 2. Các quốc gia nằm trong khu vực khí hậu gió mùa châu Á là:
A. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Hàn Quốc, Nhật Bản, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, Lào.
D. Thái Lan, Mi-an-ma, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
Câu 3. Biểu đồ khí hâu của Y-an-gun có mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 10, lượng mưa cả năm đạt 2.750mm, nhiệt độ trung bình năm trên 25°C được xếp vào kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt gió mùa.
B. Xích đạo gió mùa.
C. Ôn đới gió mùa.
D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 4. Châu Á có hoang mạc và bán hoang mạc phát triển mạnh ở:
A. Tây Nam Á và vùng nội địa.
B. Tây Nam Á và Nam Á.
C. Vùng nội địa và Đông Nam Á.
D. Bắc Á và Đông Á.
Câu 5. Các sông lớn ở Bắc Á và Đông Á đổ ra các đại dương:
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương,
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ẩn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 6. Do ảnh hưởng của chế độ mưa gió mùa nên sông ngòi ở Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á có:
A. Lượng nước lớn nhất vào mùa xuân, cạn nhất vào mùa thu.
B. Lượng nước lớn nhât vào mùa hạ, cạn nhất vào mùa đông.
C. Lượng nước lớn nhât vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuốiđông đầu xuân.
D. Lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu, cạn nhất vào cuối xuân đầu hạ.
Câu 7. Các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu gió mùa là:
A. Rừng nhiệt đới ẩm, xavan và cây bụi.
B. Thảo nguyên, rừng hỗn hợp.
C. Hoang mạc, rừng lá kim.
D. Thảo nguyên, hoang mạc.
Câu 8: Sông dài nhất châu Á (6.300km) là:
A. Sông Trường Giang.
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Ô-bi.
D. Sông Hằng.
Câu 9. Nói địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích gây khó khăn cho dân cư châu Á vì:
A. Địa hình núi cao gây khó khăn cho việc phát triển sản xuất nông nghiệp.
B. Địa hình núi cao gây khó khăn cho việc đi lại, giao lưu giữa các vùng.
C. Địa hình núi cao là nơi thường xảy ra các thiên tai như động đất, núi lửa.
D. Địa hình núi cao thường là nơi có khí hậu lạnh giá, khắc nghiệt
Câu 10. Về mùa đông ở châu Á có trung tâm áp cao:
A. Aixơlen. B. A-lê-út.
C. A-xo. D. Xi-bia.
Câu 11: Hướng gió mùa mùa đông ở Đông Nam Á và Nam Á là:
A. Nam Á hướng Tây Bắc - Đông Nam và Nam Á hướng Đông Bắc - Tây Nam.
B. Đông Nam Á hướng Đông Bắc - Tây Nam và Nam Á hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông Nam Á và Nam Á có cùng hướng Đông Bắc - Tây Nam.
D. Đông Nam Á và Nam Á có cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 12. Về mùa hạ ở châu Á có trung tâm áp thấp:
A. Ai-xơ-len.
B. Ô-xtrây-li-a.
C. Ha-oai.
D. I-ran.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Á
Dựa vào kiến thức đã học và lược đồ sau: (chưa có lược đồ)
Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Á.
Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào?
Câu 2 (4,0 điểm).
Trình bày các đặc điểm của sông ngòi và các đới cảnh quan tự nhiên ở châu Á.
Lời giải chi tiết
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1 - D |
2 - C |
3 - D |
4 - A |
5 - A |
6 - C |
7 - A |
8 - A |
9 - B |
10 - D |
11 - C |
12 - D |
II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1.
Đặc điểm địa hình:
Tây đất liền: Núi và sơn nguyên cao (Ki-ma-lay-a, Thiên Sơn, Sơn Nguyên Tây Tạng...), bồn địa rộng lớn (Ta-rim,...).
Đông đất liền: Núi thấp xen các các đồng bằng rộng.
Hải đảo: Chủ yếu là núi (núi lửa).
Khí hậu và cảnh quan:
Tây đất liền: Quanh năm khô hạn, cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc.
Đông đất liền và hải đảo: Khí hậu gió mùa có lượng mưa lớn, cảnh quan: Chủ yếu là rừng (rừng cận nhiệt đới ẩm, rừng lá rộng...)
Câu 2.
Đặc điểm sông ngòi:
Mật độ sông ngòi dày đặc.
Phân bố không đểu (Nơi nhiều sông lớn, nơi rất ít)
Chếđộ nước rất phức tạp.
Luợng nước trong khu vực này càng về hạ lưu càng giảm.
Các sông có giá trị chủ yếu về thuỷ điện, các khu vực khác có vai trò cung câp nước cho sản xuất, đời sống, khai thác thuỷ điện, giao thông, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
Các đới cảnh quan tự nhiên:
Cảnh quan phân hoá đa dạng: 3 miền
Cảnh quan thuộc miền khí hậu lạnh: Rừng lá kim.
Cảnh quan thuộc miền khí hậu ẩm.
Cảnh quan tuộc miền khí hậu khô.
Rừng tự nhiên ngày nay còn rất ít.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề thi, đề kiểm tra học kì 1 - Địa lí 8
Xem thêm lời giải SGK Địa lí lớp 8
PHẦN MỘT: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo)
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
XI. CHÂU Á
- 👉 Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
- 👉 Bài 2. Khí hậu châu Á
- 👉 Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
- 👉 Bài 4. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á
- 👉 Bài 5. Đặc điểm của dân cư, xã hội châu Á
- 👉 Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
- 👉 Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á.
- 👉 Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
- 👉 Bài 9. Khu vực Tây Nam Á
- 👉 Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
- 👉 Bài 11. Dân cư và kinh tế khu vực Nam Á
- 👉 Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
- 👉 Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
- 👉 Bài 14. Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo
- 👉 Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
- 👉 Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
- 👉 Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
- 👉 Bài 18. Thực hành : Tìm hiểu Lào và Cam-phu-chia
XII. TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU LỤC
- 👉 Bài 19. Địa hình với tác động của nội lực, ngoại lực
- 👉 Bài 20. Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất
- 👉 Bài 21. Con người và môi trường địa lí
- 👉 Bài 22. Việt Nam - Đất nước, con người
ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
- 👉 Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
- 👉 Bài 24. Vùng biển Việt Nam
- 👉 Bài 25. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
- 👉 Bài 26. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
- 👉 Bài 27. Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam
- 👉 Bài 28. Đặc điểm địa hình Việt Nam
- 👉 Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình
- 👉 Bài 30. Thực hành : Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
- 👉 Bài 31. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
- 👉 Bài 32. Các mùa khí hậu và thời tiết nước ta
- 👉 Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
- 👉 Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta
- 👉 Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
- 👉 Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam
- 👉 Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt Nam
- 👉 Bài 38. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
- 👉 Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
- 👉 Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
- 👉 Bài 41. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- 👉 Bài 42. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- 👉 Bài 43. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới