Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 16, 17 - Tuần 4 - Tiết 2

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 16, 17 - Tiết 2. 8 cộng với một số: 8 + 5. 28 + 5 - Tuần 4 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 1

Bài làm:

Câu 1

a) Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:

\(\begin{array}{l}8 + 7 \ldots 14\\8 + 5 \ldots 14\end{array}\)

\(\begin{array}{l}8 + 6 \ldots 7 + 8\\8 + 4 \ldots 9 + 4\end{array}\)

\(\begin{array}{l}9 + 6 \ldots 6 + 9\\9 + 2 \ldots 2 + 9\end{array}\)

 

 b) Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:

\(\begin{array}{l}8 + 6 =  \ldots \\6 + 8 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}8 + 9 =  \ldots \\9 + 8 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}8 + 4 =  \ldots \\4 + 8 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}8 + 7 =  \ldots \\7 + 8 =  \ldots \end{array}\)

Phương pháp giải:

a)

- Tính giá trị của hai vế.

- So sánh rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

b) Thực hiện phép tính, chú ý khi đổi chỗ hai số hạng thì tổng không thay đổi.

Giải chi tiết:

a)  

\(\underbrace {8{\rm{ }} + {\rm{ }}7}_{15} > 14\)

\(\underbrace {8{\rm{ }} + {\rm{ }}5}_{13} < 14\)

\(\underbrace {8{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }}}_{14} < {\rm{ }}\underbrace {7{\rm{ }} + {\rm{ }}8}_{15}\)

\(\underbrace {8{\rm{ }} + {\rm{ }}4{\rm{ }}}_{12} < {\rm{ }}\underbrace {9{\rm{ }} + {\rm{ }}4}_{13}\)

\(\underbrace {9{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }}}_{15} = {\rm{ }}\underbrace {6{\rm{ }} + {\rm{ }}9}_{15}\)

\(\underbrace {9{\rm{ }} + {\rm{ }}2}_{11}{\rm{ }} = {\rm{ }}\underbrace {2{\rm{ }} + {\rm{ }}9}_{11}\)

 
b)  

8 + 6 = 14

6 + 8 = 14

8 + 9 = 17

9 + 8 = 17

8 + 4 = 12

4 + 8 = 12

8 + 7 = 15

7 + 8 = 15


Câu 2

Đặt tính rồi tính:

 

39 + 4

59 + 6
28 +7 78 + 9

Phương pháp giải:

- Đặt tính: Các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.

- Tính: Cộng theo thứ tự từ phải sang trái.

Giải chi tiết:

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{39}\\4\end{array}}}{{\,\,\,\,\,43}}\) \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{59}\\6\end{array}}}{{\,\,\,\,65}}\)
\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{28}\\7\end{array}}}{{\,\,\,35}}\) \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{78}\\9\end{array}}}{{\,\,\,\,87}}\)

Câu 3

Vẽ hai đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 5cm và 8cm:

Phương pháp giải:

Dùng thước kẻ vẽ hai đoạn thẳng có độ dài theo yêu cầu:

- Đánh dấu một điểm, đặt thước sao cho mốc 0cm của thước trùng với điểm đó, đánh dấu điểm thứ hai tại vị trí có độ lớn cần vẽ.

- Giữ thẳng thước, kẻ một đoạn thẳng nối hai điểm vừa tìm được.

Giải chi tiết:


Câu 4

Giải bài toán: Rổ thứ nhất có nhất 18 quả trứng, rồi thứ hai có 7 quả trứng. Hỏi cả hai rổ có bao nhiêu quả trứng?

Phương pháp giải:

Muốn tìm cả hai rổ có bao nhiêu quả ta lấy số quả trứng ở rổ thứ nhất cộng với số quả trứng ở rổ thứ hai.

Giải chi tiết:

Cả hai rổ có số quả trứng là:

18 + 7 = 25 (quả)

Đáp số: 25 quả.


Vui học

a) Đọc đoạn hội thoại sau:

- Tôm ơi chơi bi không? Tớ đang có 9 viên bi – Tí nói.

- Ừ thì chơi, một lúc thôi nhé – Tôm trả lời.

....

- Tí ơi, vừa rồi cậu thắng được của tớ mấy viên bi?

- Có 3 viên thôi mà.

- Cậu thử xem bây giờ cậu có tất cả mấy viên bi.

- Để tớ đếm đã nhé

- Sao cậu không cộng đi. Mình vừa học 9 cộng với một số rồi mà.

- Ừ nhỉ. Để tớ nhớ lại rồi cộng đã nhé.

...

b) Viết tiếp vào đoạn hội thoại trên hoặc viết thêm một đoạn hội thoại tương tự về 8 + 5 hay số hạng – tổng hay số bị trừ - số trừ - hiệu:

Phương pháp giải:

a) Đọc đoạn hội thoại.

b) Viết tiếp đoạn hội thoại hoặc viết một đoạn tương tự về 8 + 5 hoặc các nội dung khác đã học.

Giải chi tiết:

b) Viết tiếp đoạn hội thoại:

Tý: Ừ nhỉ. Để tớ nhớ lại rồi cộng đã nhé.

Tôm: Cậu tìm được số viên bi chưa ?

Tý: Tớ lấy 9 viên bi cộng thêm 3 viên bi nữa thì bằng 13 viên bi. Có đúng không nhỉ ?

Tôm: Cậu thử kiểm tra bằng cách đếm lại số bi của mình xem sao.

Tý: Tớ đếm được 12 viên bi thôi Tôm ạ. Đúng rồi, 9 + 3 = 12 thôi.

Tôm: Ừ, 9 + 3 = 12 đó Tý.

Xemloigiai.com

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong bài: Tuần 4 - Cùng em học Toán 2

Xem thêm lời giải Cùng em học Toán 2

Đáp án và lời giải chi tiết, phương pháp làm Cùng em học Toán lớp 2 tập 1, tập 2

Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

Tiếng Anh

Tự nhiên & Xã hội

Âm Nhạc & Mỹ Thuật

Hoạt động trải nghiệm