Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 1 - trang 5, 6 - Tuần 1 - Tiết 1
Bài làm:
Câu 1
a) Điền tiếp các số có một chữ số còn thiếu vào ô trống cho thích hợp:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số bé nhất có một chữ số là ......;
Số bé nhất có hai chữ số là ......;
Số liền sau của 29 là ......;
Số liền trước của 51 là ......;
Số lớn nhất có một chữ số là ......;
Số lớn nhất có hai chữ số là ......;
Số liền sau của 99 là ......;
Số liền trước của 100 là ......
Phương pháp giải:
a) Đếm xuôi các số từ 0 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
b) Tim các số có giá trị lớn nhất, bé nhất có một hoặc hai chữ số.
Số liền trước của số A thì có giá trị bé hơn A một đơn vị.
Số liền sau của số A thì có giá trị lớn hơn A một đơn vị.
Giải chi tiết:
a)
b)
Số bé nhất có một chữ số là 0; Số lớn nhất có một chữ số là 9.
Số bé nhất có hai chữ số là 10; Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Số liền sau của 29 là 30; Số liền sau của 99 là 100.
Số liền trước của 51 là 50; Số liền trước của 100 là 99.
Câu 2
a) Quan sát rồi làm bài (theo mẫu): 27 = 20 + 7
52 = ......
89 = ......
44 = ......
b) Nêu số chục, số đơn vị trong từng số ở ý a.
Phương pháp giải:
a) Phân tích số đã cho thành tổng của số chục và đơn vị.
b) Đọc số chục và số đơn vị của từng số vừa tìm được.
Giải chi tiết:
a) 52 = 50 + 2;
89 = 80 + 9;
44 = 40 + 4
b) 52 gồm 5 chục và 2 đơn vị.
89 gồm 8 chục và 9 đơn vị.
44 gồm 4 chục và 4 đơn vị.
Câu 3
a) Điền dấu (>;<;=) vào chỗ chấm:
\(\begin{array}{l}48 \ldots 52\\67 \ldots 76\end{array}\) |
\(\begin{array}{l}61 \ldots 59\\72 \ldots 73\end{array}\) |
\(\begin{array}{l}80 + 5 \ldots 85\\90 + 8 \ldots 97\end{array}\) |
|
b) Viết các số: 52; 48; 71; 65 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ......
- Từ lớn đến bé: ......
Phương pháp giải:
a)
- Tìm giá trị của từng vế rồi so sánh.
- So sánh các cặp chữ số ở cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
b) So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Giải chi tiết:
a)
48 < 52 67 < 76 |
61 > 59 72 < 73 |
\(\underbrace {80{\rm{ }} + {\rm{ }}5}_{85} = 85\) \(\underbrace {90{\rm{ }} + {\rm{ }}8}_{98} > 97\) |
b) Ta có: 48 < 52 < 65 < 71
- Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 48; 52; 65; 71
- Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 71; 65; 52; 48.
Câu 4
a) Đọc bài toán: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 chiếc cặp sách, ngày thứ hai bán được 15 chiếc cặp sách. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc cặp sách?
b) Trả lời các câu hỏi:
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết cả hai ngày của hàng bán được bao nhiêu chiếc cặp sách phải làm phép tính gì?
Làm như thế nào?
c) Trình bày bài giải:
Phương pháp giải:
a) Đọc đề bài đã cho, chú ý các thông tin có liên quan đến số liệu.
b) Từ đề bài, trả lời các câu hỏi của bài toán để tìm cách giải.
c) Trình bày lời giải cho bài toán: Lời giải; phép tính và đáp số.
Giải chi tiết:
b)
Bài toán cho biết thông tin số cặp sách bán được trong ngày thứ nhất và ngày thứ hai.
Bài toán hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu chiếc ?
Muốn biết cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc cặp sách phải làm phép tính cộng.
Muốn tìm số cặp bán được của cả hai ngày thì ta lấy số chiếc cặp của ngày thứ nhất cộng với số chiếc cặp của ngày thứ hai.
c)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số chiếc cặp sách là:
13 + 15 = 28 (chiếc)
Đáp số: 28 chiếc.
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải Cùng em học Toán 2
Cùng em học Toán 2 - Tập 1
- 👉 Tuần 1 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 2 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 3 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 4 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 5 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 6 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 7 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 8 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 9 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 10 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 11 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 12 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 13 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 14 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 15 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 16 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 17 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 18 - Cùng em học Toán 2
Cùng em học Toán 2 - Tập 2
- 👉 Tuần 19 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 20 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 21 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 22 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 23 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 24 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 25 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 26 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 27 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 28 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 29 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 30 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 31 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 32 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 33 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 34 - Cùng em học Toán 2
- 👉 Tuần 35 - Cùng em học Toán 2
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - CTST
- SGK Toán lớp 2 - KNTT
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - CTST
- Tiếng Việt 2 - KNTT
Ngữ Văn
- Văn mẫu lớp 2 - Cánh diều
- Văn mẫu lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 2 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 2
Đạo Đức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - KNTT
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và Xã hội 2
- Tự nhiên và Xã hội lớp 2
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều