Language focus - Unit 1 trang 18 Tiếng Anh 12
Bài làm:
Pronunciation
I. PRONUNCIATION
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
/s/ |
/z/ |
bats |
ags |
kits |
kids |
speaks |
speeds |
dates |
days |
photographs |
halves |
Practise reading these sentences.
(Thực hành đọc những câu sau.)
1. I saw some bats flying from the bags.
(Tôi thấy một số con dơi bay ra từ túi.)
2. He often speaks at different speeds.
(Anh ta thường nói với tốc độ khác nhau.)
3. She tore the photographs into halves.
(Cô ấy đã xé bức ảnh thành hai nửa.)
4. I always have dates on rainy days.
(Tôi luôn có cuộc hẹn vào những ngày mưa.)
5. The kids are playing with their toy kits.
(Bọn trẻ đang chơi với đồ chơi của chúng.)
1
II. GRAMMAR
Exercise 1. Underline the most suitable tense form in each sentence.
(Gạch chân dạng thì phù hợp trong mỗi câu sau.)
1. Did you see / Have you seen my bag anywhere? I can’t find it.
2. Hello Peter, are you back from the match? Did you enjoy/Have you enjoyed it?
3. This is the photo of my great grandfather. He was/has been married six times.
4. Have you given/Did you give Helen my message when you have seen/saw her?
5. Sorry, could you say that again? I didn't listen/haven't listened to you.
6. Did you two meet/Have you two met before? Laura, this is Peter.
7. Did you meet/Have you met anyone interesting at the party?
Lời giải chi tiết:
1. Have you seen my bag anywhere? I can’t find it.
(Bạn đã từng nhìn thấy túi của tôi ở đâu không? Tôi không thể tìm thấy nó.)
Giải thích: HTHT phù hợp với trường hợp này: đã từng nhìn thấy... không?
2. Hello Peter, are you back from the match? Have you enjoyed it?
(Chào Peter, bạn vừa trở lại từ trận đấu phải không? Bạn có thích nó không?)
Giải thích: HTHT xảy ra ở quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại
3. This is the photo of my great grandfather. He was married six times.
(Đây là bức ảnh của ông cố nội tôi. Ông đã kết hôn sáu lần.)
Giải thích: QKĐ sự việc “married six times” xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Vì theo ngữ cảnh thì có thể đoán“my great grandfather” đã mất.
4. Did you give Helen my message when you saw her?
(Bạn đã đưa Helen lời nhắn của tôi khi bạn gặp cô ấy chưa?)
Giải thích: Cấu trúc S + V-ed when S + V-ed chỉ 2 sự việc cùng xảy ra và kết thú trong quá khứ.
5. Sorry, could you say that again? I didn't listen to you.
(Xin lỗi, bạn có thể nói lại không? Tôi không nghe thấy bạn nói gì.)
Giải thích: QKĐ xảy ra và kết thúc trong quá khứ “không nghe thấy bạn nói gì”
6. Have you two met before? Laura, this is Peter.
(Hai bạn đã gặp nhau trước đó chưa? Laura, đây là Peter.)
Giải thích: dấu hiệu before: "trước đó đã từng..." => Hiện tại hoàn thành
7. Did you meet anyone interesting at the party?
(Bạn có gặp ai thú vị trong buổi tiệc không?)
Giải thích: QKĐ sự việc “meet someone” xảy ra và kết thúc trong quá khứ
2
Exercise 2. Decide which answer (A, B or C) best fits each space.
(Quyết định xem đáp án (A,B or C) phù hợp vào mỗi chỗ trống sau.)
Dear Linda,
I am sorry I (1)____B___ to for so long, but I (2)________ very busy lately. All late month I (3) ______exams, and I (4) ______anything else but study for ages, Anyway, I (5)______ studying now and I (6)_____ for my exam results.
As you can see from this letter, I (7)______ my address and (8)______ in Corydon now. I (9)______ that I wanted a change form central London because it (10)______ so expensive. A friend (11)_______ me about this flat, and I (12)______ here about two months ago.
When you (13)_______ to England this summer, please visit me. I(14)_______ here until the middle of August. Then I (15) ______ on holiday to Scotland.
Please write soon.
Margaret.
(1) A. don’t write |
B. haven’t written |
C. am not writing |
(2) A. was being |
B. am |
C. have been |
(3) A. had |
B. was having |
C. have had |
(4) A. haven’t done |
B. don’t do |
C. wasn’t doing |
(5) A. stop |
B. have stopped |
C. was stopping |
(6) A. wait |
B. am waiting |
C. have waited |
(7) A. am changing |
B. have changed |
C. will change |
(8) A. will live |
B. have lived |
C. live |
(9) A. decided |
B. have decided |
C. decide |
(10) A. will become |
B. becomes |
C. has become |
(11) A. tells |
B. told |
C. was telling |
(12) A. have moved |
B. was moving |
C. moved |
(13) A. will come |
B. came |
C. come |
(14) A. am staying |
B. stayed |
C. stay |
(15) A. have gone |
B. am going |
C. will have gone |
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. C |
3. A |
4. A |
5. B |
6. B |
7. B |
8. C |
9. A |
10. C |
11. B |
12. C |
13. C |
14. A |
15. B |
Dear Linda,
I am sorry I (1) haven’t written to for so long, but I (2) have been very busy lately. All last month I (3) had exams, and I (4) haven’t done anything else but study for ages. Anyway, I (5) have stopped studying now and I (6) am waiting for my exam results.
As you can see from this letter, I (7) have changed my address and (8) live in Corydon now. I (9) decided that I wanted a change form central London because it (10) has become so expensive. A friend (11) told me about this flat, and I (12) moved here about two months ago.
When you (13) come to England this summer, please visit me. I(14) am staying here until the middle of August. Then I (15) am going on holiday to Scotland.
Please write soon.
Margaret.
Giải thích:
(1) dấu hiệu for + khoảng thời gian => thì hiện tại hoàn thành
(2) dấu hiệu lately: dạo gần đây => thì hiện tại hoàn thành
(3) dấu hiệu all late month: cả tháng trước => quá khứ đơn
(4) sự việc xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại
(5) have stopped studying now (hiện tại đã dừng việc học lại rồi) => sự việc xảy ra ở quá khứ và vẫn tiếp diễn.
(6) (hiện tại tiếp diễn) sự việc xảy ra xung quanh thời điểm nói (đang chờ kết quả thi)
(7) xảy ra ở quá khứ, vẫn diễn ra ở hiện tại và có thể cả tương lai (thay đổi chỗ ở)
(8) dấu hiệu now và live in Corydon (sự thật hiển nhiên)=> hiện tại đơn
(9) (QKĐ) “decided that I wanted ... việc quyết định đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ )
(10) giá cả ở London ngày càng trở nên đắt đỏ => hiện tại hoàn thành
(11) (QKĐ) sự việc đã kết thúc trong quá khứ (1 người bạn nói với mình về căn hộ này)
(12) (QKĐ) Dấu hiệu two months ago: 2 tháng trước
(13) when + S + V(htđ): đưa ra hình thức giả định cho tương lai
(14) thì tương lai + until: sẽ làm gì cho đến khi...
(15) to be + V-ing: chỉ hành động đã được lên kế hoạch cho tương lai
Tạm dịch:
Linda yêu quý,
Mình xin lỗi vì mình đã lâu không viết thư cho bạn, nhưng mình rất bận rộn dạo gần đây. Cả tháng trước mình đều có bài thi và mình không làm gì khác ngoài học tập. Dù sao, mình cũng đã dừng việc học tập lại và đang đợi kết quả thi.
Như bạn thấy từ bức thư này, mình thay đổi địa chỉ của mình và bây giờ mình sống tại Corydon. Mình quyết đinh mình muốn một sự thay đổi ở trung tâm Luân Đôn bởi vì nó quá đắt. Một người bạn nói với mình về căn hộ này, và mình chuyển đến ở đây khoảng hai tháng trước.
Khi bạn tới nước Anh vào mùa hè này, hãy ghé thăm mình nhé. Mình sẽ đây cho đến giữa tháng Tám. Sau đó, mình sẽ đi nghỉ tới Scotland.
Hồi âm cho mình sớm nhé!
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 12
- 👉 Reading - Unit 1 Trang 12 SGK Tiếng Anh 12
- 👉 Speaking - Unit 1 Trang 15 SGK Tiếng Anh 12
- 👉 Listening - Unit 1 Trang 16 Tiếng Anh 12
- 👉 Writing - Unit 1 trang 17 Tiếng Anh 12
Lý thuyết:
- 👉 Liên hệ giữa Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành - Unit 1 - Tiếng Anh 12
- 👉 Ngữ pháp: Thì quá khứ tiếp diễn - Unit 1 - Tiếng Anh 12
- 👉 Ngữ âm: Phát âm đuôi -s/-es - Unit 1 - Tiếng Anh 12
- 👉 Khác biệt giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn - Unit 1 - Tiếng Anh 12
- 👉 Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành - Unit 1 - Tiếng Anh 12
- 👉 Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn - Unit 1 - Tiếng Anh 12
Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh 12
- 👉 Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình
- 👉 Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa
- 👉 Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
- 👉 Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
- 👉 Unit 5: Higher Education - Giáo Dục Đại Học
- 👉 Unit 6: Future Jobs - Việc Làm Tương Lai
- 👉 Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
- 👉 Unit 8: Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai
- 👉 Unit 9: Deserts - Sa Mạc
- 👉 Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy
- 👉 Unit 11: Book - Sách
- 👉 Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước
- 👉 Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22
- 👉 Unit 14 : International Organizations - Các Tổ Chức Quốc Tế
- 👉 Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội
- 👉 Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á
- 👉 Tổng hợp từ vựng lớp 12 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 12
- 👉 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
- SBT Toán lớp 12 Nâng cao
- SBT Toán 12 Nâng cao
- SGK Toán 12 Nâng cao
- SBT Toán lớp 12
- SGK Toán lớp 12
Vật Lý
- SBT Vật lí 12 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 12 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 12
- SGK Vật lí lớp 12
- Giải môn Vật lí lớp 12
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 12
- SBT Hóa học 12 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 12 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 12
- SGK Hóa lớp 12
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Ngữ Văn 12 mới
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Luyện dạng đọc hiểu
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn 12
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12
- Giải môn Sinh học lớp 12
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 12 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới