Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành - Unit 1 - Tiếng Anh 12
Lý thuyết:
I. SIMPLE PRESENT PERFECT (Thì Hiện tại hoàn thành đơn)
Form (Dạng): Thì Hiện hoàn thành đơn được cấu tạo bởi dạng hiện tại của HAVE và quá khứ phân từ (past participle) cùa động từ chính.
HAVE / HAS + past participle (P.P.)
Have được đọc là [ [h}әv]; Has [ |h)әz]
Use (Cách dùng): Thì Hiện tại hoàn thành đơn diễn tả:
1. Hành động xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian.
e.g.: He has met this man. (Anh ấy đã gặp người đàn ông này.)
2. hành động xảy ra suốt một khoảng thời trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại.
e.g.: They’ve lived in this part for two years.
(Họ sổng nơi này được hai năm.)
Hoặc hành động vừa chấm dứt.
e.g.: I haven’t seen you for ages. (Tôi không gặp bạn mấy năm rồi.)
- “FOR + khoảng thời gian" (FOR + a period of time): thường được dùng cho trường hợp này.
-"FOR + a period of time + NOW” hoặc “FOR + the last / past + a period of time” được dùng với Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : “have / has + been + V-ing”.
e.g.: We’ve been studying English for a year now.
(Chúng tôi học tiếng Anh được một năm rồi.)
They have been working here for the last two years.
(Hai năm qua họ làm việc ở đây.)
3. Hành động bắt đầu một thời điểm cụ thể trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại. thường trong câu có từ “SINCE + thời điểm / một nhật kì” (a point of time or a date).
g.: He's worked in this office since last January.
(Anh ấy làm ở văn phòng này từ Tháng Giêng rồi.)
He's written for this newspaper since 1998.
(Anh ấy viết cho tờ báo này từ 1998.)
Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường được dùng ở trường hợp (2) và (3) để nhấn mạnh tính liên tục.
e. g.: We’ve been studying English for two years now.
{Chúng tôi học tiếng Anh hai năm nay.)
We've been living in this house since the autumn of 1990.
(Chúng tôi sống ở nhà này từ mùa thu năm 1990.)
* Sau SINCE có thể là một mệnh đề. thường ở Thì Quá khứ đơn.
e.g.: Since he left school, he has worked in his office.
(Từ khi rời khỏi trường, anh ấy làm việc ở văn phòng này.)
4. Hành động lặp di lặp trong quá khứ không rõ thời gian.
e.g.: He's been to thill place many times. (Anh ẩy đã đến nơi đó nhiều lần.)
We've seen this film twice. (Chúng tôi xem phim này hai lần rồi.)
Chú ỷ: Thường có cụm từ chỉ số lần: many / several / four times,...twice,..etc...
5. Trong câu cỏ từ : recently, lately {mới đây, vừa rồi), so far (cho tới bây giờ), till/ until now, up to now, up to the present (cho tới bây giờ), before (trước đây), all his/her/my ... life (suôt đời anh ấy /chị ấy/tôi...).
e.g.: He has finished about half the work so far.
(Cho tới bây giờ anh ấy làm xong khoảng nửa công việc.)
They have bought some new books for the library lately / recently.
(Vừa rồi họ mua một số sách mới cho thư viện.)
6. Sau so sánh tuyệt đối (a clause in the superlative); từ EVER được dùng với Thì Hiện tại hoàn thành.
e.g.: This is the most interesting book I’ve ever read.
(Đây lừ cuốn sách hay nhất tôi đã từng đọc.)
Is this the nicest restaurant you’ve ever told me about?
(Phải đây là nhà hàng thanh lịch nhất bạn đã từng nói với tôi)
7. Sau “ It / This is the first / second... .time...”, hoặc từ ONLY,
e.g.: This is the second time you have made that same mistake.
(Đây là lần thứ hai bạn phạm cùng mật lỗi đó.)
Is this the,first time he's been to Vietnam ?
(Phải đây là lần thứ nhất ông ấy đến Việt Nam không?)
8. Hành động xảy ra trong quá khứ còn hậu quả ở hiện tại.
e. g.: He's lost the door key, so he has to stay outdoors.
(Anh ấy mất chiu khóa cửa, do đó anh ấy phải ở ngoài.)
9. Trong câu với từ: ALREADY, YET, EVER, NEVER, và JUST.
a.ALREADY (rồi): diễn tả hành động xảy ra trước dự định, thường được viết giữa HAVE và P.P.
c. g.: He's already gone to the bank. (Anh ấy đi ngân hàng rồi.)
The worker has already washed the car.
(Anh công nhân rửa xe rồi.)
b. YET (chưa)-. dùng trong câu hỏi và phủ định.
* Câu hỏi: ở cuối câu.
e. g.: Have you done the homework yet? (Bạn làm bài tập ở nhà chưa?)
Has he finished the report yet?
(Anh ấy làm xong bản báo cáo chưa ?)
* Câu phủ định
- Ở cuối câu hay mệnh đề.
e.g.: He hasn't finished I he report yet.
Anh ấy chưa làm xong bản báo cáo.)
- Ngay sau từ NOT.
e.g.: He has not yet finished the report.
c. EVER (có bao giờ): Chi sự việc từ quá khứ đến hiện tại. dùng trong câu nghi vấn và đứng sau chủ từ.
e.g.: Have you ever read any of Dickcnsnovels ?
{Bạn có bao giờ đọc cuốn tiểu thuyết nào cùa Dickens không?)
d. NEVER (chưa/không bao giờ) (hao hàm ý từ quá khứ đến hiện tại) dùng trong câu xác định và thường đứng giữa HAVE và p.p.
e. g.: He has never told a lie. (Anh ấy không bao giờ nói dối.)
They have never got to the office late.
(Họ chưa bao giờ đến cơ quan trễ.)
e. JUST [vừa): chỉ sự kiện vừa xùy ra / chấm dứt.
e. g.: Mother has just gone to market. (Mẹ vừa đi chợ.)
They have just bought a new house. (Mọ vừa mua một ngôi nhà mới.)
Ở American English (Anh Mĩ ngữ). JUST đi với thì Quá khứ đơn.
e. g.: Mother just went to market.
Trái lại, JUST NOW {vừa, vừa rồi) đi với thì Quá khứ đơn. và được Viết ở cuối câu.
e g.: What did you do just now? (Vừa rồi bạn làm gì?)
10. "It’s + khoảng thời gian + SINCE + s + V quá khứ đơn) ..”
e. g.: It’s ten years since he went abroad.
(Đã 10 năm từ khi anh ấy đi ra nước ngoài.)
It’s nearly two year since his father died.
(Gần hai năm từ khi cha anh ấy mất.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 12
- 👉 Reading - Unit 1 Trang 12 SGK Tiếng Anh 12
- 👉 Speaking - Unit 1 Trang 15 SGK Tiếng Anh 12
- 👉 Listening - Unit 1 Trang 16 Tiếng Anh 12
- 👉 Writing - Unit 1 trang 17 Tiếng Anh 12
- 👉 Language focus - Unit 1 trang 18 Tiếng Anh 12
Lý thuyết:
- 👉 Liên hệ giữa Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành - Unit 1 - Tiếng Anh 12
- 👉 Ngữ pháp: Thì quá khứ tiếp diễn - Unit 1 - Tiếng Anh 12
- 👉 Ngữ âm: Phát âm đuôi -s/-es - Unit 1 - Tiếng Anh 12
- 👉 Khác biệt giữa thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành đơn - Unit 1 - Tiếng Anh 12
- 👉 Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn - Unit 1 - Tiếng Anh 12
Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh 12
- 👉 Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình
- 👉 Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa
- 👉 Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
- 👉 Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
- 👉 Unit 5: Higher Education - Giáo Dục Đại Học
- 👉 Unit 6: Future Jobs - Việc Làm Tương Lai
- 👉 Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
- 👉 Unit 8: Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai
- 👉 Unit 9: Deserts - Sa Mạc
- 👉 Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy
- 👉 Unit 11: Book - Sách
- 👉 Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước
- 👉 Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22
- 👉 Unit 14 : International Organizations - Các Tổ Chức Quốc Tế
- 👉 Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội
- 👉 Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á
- 👉 Tổng hợp từ vựng lớp 12 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 12
- 👉 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 12
- SBT Toán lớp 12 Nâng cao
- SBT Toán 12 Nâng cao
- SGK Toán 12 Nâng cao
- SBT Toán lớp 12
- SGK Toán lớp 12
Vật Lý
- SBT Vật lí 12 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 12 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 12
- SGK Vật lí lớp 12
- Giải môn Vật lí lớp 12
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 12
- SBT Hóa học 12 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 12 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 12
- SGK Hóa lớp 12
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Ngữ Văn 12 mới
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Luyện dạng đọc hiểu
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
- Bài soạn văn 12
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 12
- SGK Sinh lớp 12
- Giải môn Sinh học lớp 12
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 12 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới