Luyện tập chung (trang 74, 75)
Bài làm:
Bài 1
Đặt tính rồi tính:
58 + 17 85 – 68 49 + 9
31 + 69 100 – 24 72 – 6
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng, trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{58}\\{17}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,75\,}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{85}\\{68}\end{array}}\\\hline{\,\,\,17}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{49}\\{\,\,9}\end{array}}\\\hline{\,\,\,58}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{31}\\{69}\end{array}}\\\hline{\,\,100}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{100}\\{\,\,24}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,76}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{72}\\{\,\,6}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,66}\end{array}\)
Bài 2
Xếp các thẻ số vào ô thích hợp để tạo thành các phép tính đúng:
Phương pháp giải:
Nhẩm tính ta thấy số ở bảng có chú chim chính là tổng của hai số còn lại, từ đó ta viết được các phép tính đúng.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
a) Tính:
20 + 30 + 50 100 – 8 – 10 11 + 22 + 66
100 – 30 – 40 44+ 6 + 50 73 – 14 + 20
b) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:
Phương pháp giải:
a) Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
b) Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải, sau đó nối phép tính với kết quả tương ứng.
Lời giải chi tiết:
20 + 30 + 50 = 50 + 50 = 100
100 – 8 – 10 = 92 – 10 = 82
11 + 22 + 66 = 33 + 66 = 99
100 – 30 – 40 = 70 – 40 = 30
44 + 6 + 50 = 50 + 50 = 100
73 – 14 + 20 = 59 + 20 = 79
b) Ta có:
25 + 6 + 20 = 31 + 20 = 51 ;
100 – 40 – 6 = 60 – 6 = 54 ;
68 + 5 – 20 = 73 – 20 = 53 ;
27 + 27 – 2 = 54 – 2 = 52.
Vậy ta nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:
Bài 4
Sơn có 26 quả bóng, Hương có nhiều hơn Sơn 14 quả. Hỏi Hương có bao nhiêu quả bóng?
Phương pháp giải:
- Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (số quả bóng Sơn có, số quả bóng Hương có nhiều hơn Sơn) và hỏi gì (số quả bóng Hương có), từ đó hoàn thành tóm tắt bài toán.
- Để tìm số quả bóng Hương có ta lấy số quả bóng Sơn có cộng với số quả bóng Hương có nhiều hơn Sơn.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Sơn có: 26 quả bóng
Hương có nhiều hơn Sơn: 14 quả bóng
Hương có: quả bóng
Bài giải
Hương có số quả bóng là:
26 + 14 = 40 (quả)
Đáp số: 40 quả bóng.
Bài 5
Trò chơi “Tìm phép cộng có kết quả bằng 100”.
Phương pháp giải:
Học sinh tự viết các phép cộng có kết quả bằng 100.
Lời giải chi tiết:
Học sinh tự tìm các phép cộng có kết quả bằng 100. Bạn nào tìm được nhiều phép tính nhất thì thắng cuộc.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
- 👉 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- 👉 Luyện tập (trang 62, 63)
- 👉 Luyện tập (tiếp theo)
- 👉 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- 👉 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- 👉 Luyện tập (trang 70)
- 👉 Luyện tập (tiếp theo) - trang 72, 73
- 👉 Ki-lô-gam
- 👉 Lít (trang 78, 79)
- 👉 Luyện tập chung (trang 80, 81)
- 👉 Hình tứ giác
- 👉 Điểm, đoạn thẳng
- 👉 Đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc
- 👉 Độ dài đoạn thẳng. Độ dài đường gấp khúc
- 👉 Đo độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc 1
- 👉 Luyện tập chung (trang 92, 93)
- 👉 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- 👉 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- 👉 Ôn tập về hình học và đo lường
- 👉 Ôn tập
Xem thêm lời giải SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
Giải toán 2 tập 1 Cánh diều
- 👉 Chương 1: Ôn tập lớp 1 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Chương 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Giải toán 2 tập 2 Cánh diều
- 👉 Chương 3: Phép nhân, phép chia
- 👉 Chương 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Xem Thêm
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - CTST
- SGK Toán lớp 2 - KNTT
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - CTST
- Tiếng Việt 2 - KNTT
Ngữ Văn
- Văn mẫu lớp 2 - Cánh diều
- Văn mẫu lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 2 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 2
Đạo Đức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - KNTT
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và Xã hội 2
- Tự nhiên và Xã hội lớp 2
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều