Nghe - viết: Bé Hoa. Chữ hoa O
Bài làm:
Câu 1
Câu 1: Nghe – viết:
Bé Hoa
Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy. Hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ.
Theo VIỆT TÂM
Câu 2
Câu 2: Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố:
a) Chữ l hay n?
Chân đen mình trắng
Đứng □ắng giữa đồng
□àm bạn nhà □ông
Thích mò tôm cá.
(Là con gì?)
b) Chữ i hay iê?
Cá gì đầu bẹp có râu
Cả đời ch□`m dưới bùn sâu k□’m mồi?
(Là con gì?)
c) Vần ăc hay ăt?
Thường có mٜ ở sân trường
Cùng em năm tháng thân thương bạn bè.
Nấp trong tán lá tiếng ve
S□’ hoa đỏ rực gọi hè đến mau.
(Là cây gì?)
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Chữ l hay n?
Chân đen mình trắng
Đứng nắng giữa đồng
Làm bạn nhà nông
Thích mò tôm cá.
=> Đáp án: con cò
b) Chữ i hay iê?
Cá gì đầu bẹp có râu
Cả đời chìm dưới bùn sâu kiếm mồi?
=> Đáp án: cá trê
c) Vần ăc hay ăt?
Thường có mặt ở sân trường
Cùng em năm tháng thân thương bạn bè.
Nấp trong tán lá tiếng ve
Sắc hoa đỏ rực gọi hè đến mau.
=> Đáp án: cây phượng
Câu 3
Câu 3: Tìm các tiếng:
a. Bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với lạnh
- Không quen
b. Chứa vần in hoặc iên, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với dữ
- Quả (thức ăn) đến độ ăn được
c. Chứa vần ăc hoặc ăt, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với (dao, kéo) lụt (cùn)
- Dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật
Phương pháp giải:
Em dựa vào những gọi ý của bài rồi tìm các tiếng.
Lời giải chi tiết:
a. Bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với lạnh: nóng
- Không quen: lạ
b. Chứa vần in hoặc iên, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với dữ: hiền
- Quả (thức ăn) đến độ ăn được: chín
c. Chứa vần ăc hoặc ăt, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với (dao, kéo) lụt (cùn): sắc
- Dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: cắt, chặt
Câu 4
Câu 4: Tập viết
a. Viết chữ hoa O
b. Viết ứng dụng Ong chăm tìm hoa lấy mật
Lời giải chi tiết:
- Cấu tạo: gồm nét cong kín
- Cách viết: Đặt bút trên ĐK dọc 2, giữa hai ĐK ngang 3, 4 viết nét cong kín. Khi chạm điểm đặt bút thì lượn vòng vào trong và dừng bút bên phải ĐK dọc 2, dưới ĐK ngang 3 (ĐK dọc 2 là trục đối xứng của chữ O và nét lượn vòng)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Bài 16: Anh em thuận hòa
Xem thêm lời giải Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1
- 👉 Bài 1: Cuộc sống quanh em
- 👉 Bài 2: Thời gian của em
- 👉 Bài 3: Bạn bè của em
- 👉 Bài 4: Em yêu bạn bè
- 👉 Bài 5: Ngôi nhà thứ hai
- 👉 Bài 6: Em yêu trường em
- 👉 Bài 7: Thầy cô của em
- 👉 Bài 8: Em yêu thầy cô
- 👉 Bài 9: Ôn tập giữa học kì I
- 👉 Bài 10: Vui đến trường
- 👉 Bài 11: Học chăm, học giỏi
- 👉 Bài 12: Vòng tay yêu thương
- 👉 Bài 13: Yêu kính ông bà
- 👉 Bài 14: Công cha nghĩa mẹ
- 👉 Bài 15: Con cái thảo hiền
- 👉 Bài 16: Anh em thuận hòa
- 👉 Bài 17: Chị ngã em nâng
- 👉 Bài 18: Ôn tập cuối học kì I
TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 2
- 👉 Bài 19: Bạn trong nhà
- 👉 Bài 20: Gắn bó với con người
- 👉 Bài 21: Lá phổi xanh
- 👉 Bài 22: Chuyện cây chuyện người
- 👉 Bài 23: Thế giới loài chim
- 👉 Bài 24: Những người bạn nhỏ
- 👉 Bài 25: Thế giới rừng xanh
- 👉 Bài 26: Muôn loài chung sống
- 👉 Bài 27: Ôn tập giữa học kì II
- 👉 Bài 28: Các mùa trong năm
- 👉 Bài 29: Con người với thiên nhiên
- 👉 Bài 30: Quê hương của em
- 👉 Bài 31: Em yêu quê hương
- 👉 Bài 32: Người Việt Nam
- 👉 Bài 33: Những người quanh ta
- 👉 Bài 34: Thiếu nhi đất Việt
- 👉 Bài 35: Ôn tập cuối năm
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - CTST
- SGK Toán lớp 2 - KNTT
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - CTST
- Tiếng Việt 2 - KNTT
Ngữ Văn
- Văn mẫu lớp 2 - Cánh diều
- Văn mẫu lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 2 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 2
Đạo Đức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - KNTT
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và Xã hội 2
- Tự nhiên và Xã hội lớp 2
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều