Unit 2. I Like Food. - SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World (Cánh diều)
Bài làm:
Bài 1
1. Listen. Look and circle.
(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. bananas (những quả chuối)
2. milk (sữa)
3. noodles (mì)
4. cookies (bánh quy)
5. water (nước)
6. bread (bánh mì)
Bài 2
2. Read.
(Đọc.)
Monkey: I like orange juice. Do you like orange juice?
(Khỉ: Mình thích nước cam ép. Bạn có thích nước cam ép không?)
Elephant: No, I don’t like orange juice. I like milk.
(Voi: Không, mình không thích nước cam ép. Mình thích sữa.)
Bài 3
3. Cut out the cards for Unit 2. Glue the cards. Say.
(Cắt các thẻ của bài 2 ra. Dán các thẻ. Nói.)
Lời giải chi tiết:
- I like bananas, bread, chicken, orange juice.
(Tôi thích chuối, bánh mì, thịt gà, nước cam ép.)
- I don’t like noodles, cookies, milk, rice.
(Tôi không thích mì, bánh quy, sữa, cơm.)
Bài 4
4. Draw. What is your favorite food? Say. Color.
(Vẽ. Thực phẩm yêu thích của em là gì? Nói. Tô màu.)
Lời giải chi tiết:
I like orange juice, sandwich, egg and sausage.
(Tôi thích nước cam ép, bánh mì kẹp, trứng và xúc xích.)
Bài 5
5. Listen and color. Say.
(Nghe và tô màu. Nói.)
Two black circles. (Hai hình tròn màu đen.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Two black circles, three red circles, one black circle, four red circles, two black circles, five red circles, three black circles. How many black circles? How many red circles?
(2 hình tròn màu đen, 3 hình tròn màu đỏ, 1 hình tròn màu đen, 4 hình tròn màu đỏ, 2 hình tròn màu đen, 5 hình tròn màu đỏ, 3 hình tròn màu đen. Có bao nhiêu hình tròn màu đen? Có bao nhiêu hình tròn màu đỏ?)
2. Two orange squares, one blue square, one green square, two blue squares, four orange squares. How many orange squares? How many blue squares? How many green squares?
(2 hình vuồn màu cam, 1 hình vuông màu xanh lam, 1 hình vuông màu xanh lá, 2 hình vuông màu xanh lam, 4 hình vuông màu cam. Có bao nhiêu hình vuông màu cam? Có bao nhiêu hình vuông màu xanh lam? Có bao nhiêu hình vuông màu xanh lá?)
Lời giải chi tiết:
1. eight black circles, twelve red circles
(8 hình tròn màu đen, 12 hình tròn màu đỏ)
2. six orange squares, three blue squares, one green square
(6 hình vuông màu cam, 3 hình vuông màu xanh lam, 1 hình vuông màu xanh lá)
Bài 6
6. Count and say. How many circles? How many squares?
(Đếm và nói. Có bao nhiêu hình tròn? Có bao nhiêu hình vuông?)
Lời giải chi tiết:
- circles: fifteen (hình tròn: 15)
- squares: twelve (hình vuông: 12)
Bài 7
7. Count and write.
(Đếm và viết.)
Lời giải chi tiết:
- two: 2
- five: 5
- sixteen: 16
- ten: 10
Bài 8
8. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. ch - /tʃ/ - /tʃ/ - chicken
2. r - /r/ - /r/ - water
3. n - /n/ - /n/ - noodles
Bài 9
9. Listen and look. Which word is different? Circle.
(Nghe và nhìn. Từ nào khác? Khoanh chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
/tʃ/ - chair
/tʃ/ - cookie
/tʃ/ - chicken
2.
/r/ - water
/r/ - happy
/r/ - ear
3.
/n/ - nose
/n/ - noodles
/n/ - black
Lời giải chi tiết:
Bài 10
10. Listen and chant. Say a new verse.
(Nghe và hát theo nhịp. Nói đoạn thơ mới.)
I like chicken. (Tôi thích thịt gà.)
I like rice. (Tôi thích cơm.)
I like noodles. (Tôi thích mì.)
They are so nice! (Chúng thật ngon!)
I like water. (Tôi thích nước.)
I like rice. (Tôi thích cơm.)
I like cookies. (Tôi thích bánh quy.)
They are so nice! (Chúng thật ngon!)
Lời giải chi tiết:
I like bananas. (Tôi thích chuối.)
I like apples. (Tôi thích táo.)
I like milk. (Tôi thích sữa.)
They are so nice! (Chúng thật ngon!)
Bài 11
11. Trace and write.
(Tô theo mẫu và viết.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Học kì 1
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - CTST
- SGK Toán lớp 2 - KNTT
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - CTST
- Tiếng Việt 2 - KNTT
Ngữ Văn
- Văn mẫu lớp 2 - Cánh diều
- Văn mẫu lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 2 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 2
Đạo Đức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - KNTT
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và Xã hội 2
- Tự nhiên và Xã hội lớp 2
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều