Bài 104 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài làm:
Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Hình hộp chữ nhật có : …… mặt, ……… cạnh, ……… đỉnh.
b) Hình lập phương có : ……… mặt, ……… cạnh, ……… đỉnh.
Phương pháp giải:
Xem lại lý thuyết về hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Lời giải chi tiết:
a) Hình hộp chữ nhật có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
b) Hình lập phương có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
Bài 2
Đánh dấu X vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, đánh dấu vào ô trống đặt dưới hình lập phương :
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ và dựa vào cách tính chất của hình hộp chữ nhật, hình lập phương để xác định hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng :
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ để xác định các mặt rồi viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Cho hình hộp chữ nhật (xem hình bên).
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
DQ = AM = ……… = ………
AB = MN = ……… = ………
AD = BC = ……… = ………
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD.
Phương pháp giải:
- Quan sát hình vẽ và dựa vào tính chất của hình hộp chữ nhật để xác định các cạnh bằng nhau.
- Mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD đều là hình chữ nhật.
Ta tính diện tích các hình theo công thức: diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
Lời giải chi tiết:
a) DQ = AM = BN = CP
AB = MN = PQ = DC
AD = BC = NP = MQ
b)
Diện tích mặt đáy ABCD là :
7 × 4 = 28 (cm2)
Diện tích mặt bên DCPQ là :
7 × 5 = 35 (cm2)
Diện tích mặt bên AMQD là :
4 × 5 = 20 (cm2)
Đáp số: Diện tích mặt đáy ABCD 28 cm2
Diện tích mặt bên DCPQ 35 cm2
Diện tích mặt bên AMQD 20 cm2
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 3 : Hình học tập 2
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 90 : Hình thang
- 👉 Bài 91 : Diện tích hình thang
- 👉 Bài 92 : Luyện tập
- 👉 Bài 93 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 94 : Hình tròn. Đường tròn
- 👉 Bài 95 : Chu vi hình tròn
- 👉 Bài 96 : Luyện tập
- 👉 Bài 97 : Diện tích hình tròn
- 👉 Bài 98 : Luyện tập
- 👉 Bài 99 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 100 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- 👉 Bài 101 : Luyện tập về tính diện tích
- 👉 Bài 102 : Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- 👉 Bài 103 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 105 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 106 : Luyện tập
- 👉 Bài 107 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- 👉 Bài 108 : Luyện tập
- 👉 Bài 109 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 110 : Thể tích của một hình
- 👉 Bài 111 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- 👉 Bài 112 : Mét khối
- 👉 Bài 113 : Luyện tập
- 👉 Bài 114 : Thể tích hình hộp chữ nhật
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 5
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới