Bài 11 : Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Bài làm:
Bài 1
Viết theo mẫu :
Phương pháp giải:
Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Trong số 8 325 714 :
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng ………………………, lớp ………………
Chữ số 2 ở hàng ………………………, lớp ………………
Chữ số 4 ở hàng ………………………, lớp ………………
b) Trong số 753 842 601 :
Chữ số …… ở hàng trăm triệu, lớp ……………………
Chữ số …… ở hàng chục triệu, lớp ……………………
Chữ số …… ở hàng triệu, lớp ……………………………
Chữ số …… ở hàng trăm nghìn, lớp ……………………
Phương pháp giải:
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...
- Lớp đơn vị gồm các hàng : đơn vị, chục, trăm.
- Lớp nghìn gồm các hàng : nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- Lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.
Lời giải chi tiết:
a) Trong số 8 325 714 :
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Chữ số 2 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b) Trong số 753 842 601 :
Chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp triệu.
Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.
Chữ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Bài 3
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số 6 231 874 đọc là ……………………
Số 25 352 206 đọc là …………………
Số 476 180 230 đọc là…………………
b) Số “Tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là …………………
Số "Một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là ...............
Số “ Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là ………………………
Phương pháp giải:
Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) Số 6 231 874 đọc là “Sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư”.
Số 25 352 206 đọc là “Hai mươi lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu”.
Số 476 180 230 đọc là “Bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi”.
b) Số “Tám triệu hai trăm mười nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là 8 210 121.
Số "Một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là 103 206 400
Số “Hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là 200 012 200.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 000
- 👉 Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- 👉 Bài 3 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- 👉 Bài 4 : Biểu thức có chứa một chữ
- 👉 Bài 5 : Luyện tập
- 👉 Bài 6 : Các số có sáu chữ số
- 👉 Bài 7 : Luyện tập
- 👉 Bài 8 : Hàng và lớp
- 👉 Bài 9 : So sánh các số có nhiều chữ số
- 👉 Bài 10 : Triệu và lớp triệu
- 👉 Bài 12 : Luyện tập
- 👉 Bài 13 : Luyện tập
- 👉 Bài 14 : Dãy số tự nhiên
- 👉 Bài 15 : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 👉 Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- 👉 Bài 17 : Luyện tập
- 👉 Bài 18 : Yến, tạ, tấn
- 👉 Bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 20 : Giây, thế kỉ
- 👉 Bài 21 : Luyện tập
- 👉 Bài 22 : Tìm số trung bình cộng
- 👉 Bài 23 : Luyện tập
- 👉 Bài 24 : Biểu đồ
- 👉 Bài 25 : Biểu đồ (tiếp theo)
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới