Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Bài làm:
Bài 1
Tính :
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Đặt tính rồi tính :
34365 + 28072 79423 – 5286
5327 × 3 3328 : 4
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>; <; =)\) :
Phương pháp giải:
1) Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 38 572 là:
A. 85 732 B. 85 723
C. 78 523 D. 38 572
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất trong các số đó.
Lời giải chi tiết:
So sánh các số đã cho ta có :
38 572 < 78 523 < 85 723 < 85 732
Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là : 85 732.
Chọn A. 85 732
Bài 5
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Số tiền mua 1 loại hàng = giá tiền khi mua 1 quả (hoặc 1kg) \(\times\) số lượng đã mua.
Lời giải chi tiết:
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 000
- 👉 Bài 3 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- 👉 Bài 4 : Biểu thức có chứa một chữ
- 👉 Bài 5 : Luyện tập
- 👉 Bài 6 : Các số có sáu chữ số
- 👉 Bài 7 : Luyện tập
- 👉 Bài 8 : Hàng và lớp
- 👉 Bài 9 : So sánh các số có nhiều chữ số
- 👉 Bài 10 : Triệu và lớp triệu
- 👉 Bài 11 : Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- 👉 Bài 12 : Luyện tập
- 👉 Bài 13 : Luyện tập
- 👉 Bài 14 : Dãy số tự nhiên
- 👉 Bài 15 : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 👉 Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- 👉 Bài 17 : Luyện tập
- 👉 Bài 18 : Yến, tạ, tấn
- 👉 Bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 20 : Giây, thế kỉ
- 👉 Bài 21 : Luyện tập
- 👉 Bài 22 : Tìm số trung bình cộng
- 👉 Bài 23 : Luyện tập
- 👉 Bài 24 : Biểu đồ
- 👉 Bài 25 : Biểu đồ (tiếp theo)
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới