Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Bài làm:
Bài 1
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
989 … 999 |
85197 … 85192 |
2002 … 999 |
85192 … 85187 |
4289…4200 + 89 |
85187 … 85187 |
Phương pháp giải:
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
989 < 999 |
85197 > 85192 |
2002 > 999 |
85192 > 85187 |
4289 = 4200 + 89 |
85187 = 85187 |
Bài 2
Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn là : …………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé là : …………………………………………………………
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho, sau đó viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Lời giải chi tiết:
So sánh các số đã cho ta có : 7638 < 7683 < 7836 < 7863.
Vậy các số viết theo thứ tự :
a) Từ bé đến lớn là : 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.
b) Từ lớn đến bé là : 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638.
Bài 3
a) Khoanh vào số bé nhất:
\(9281\) ; \(2981\) ; \(2819\); \(2891\).
b) Khoanh vào số lớn nhất:
\(58 243\) ; \(82 435\) ; \(58 234\) ; \(84 325\).
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho rồi tìm số lớn nhất hoặc số bé nhất trong các số đã cho.
Lời giải chi tiết:
a) So sánh các số đã cho ta có : \(2819 < 2891 < 2981 < 9281\).
Vậy số bé nhất trong các số đã cho là \(2819\).
Khoanh vào số bé nhất : \(2819\).
b) So sánh các số đã cho ta có : \(58 234 < 58 243 < 82 435 < 84 325\).
Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là \(84 325\).
Khoanh vào số lớn nhất : \(84 325\).
Bài 4
Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao : 1m 35cm Liên cao : 1m 4dm
Hùng cao : 1m 47cm Cường cao : 141cm
Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự :
a) Từ cao đến thấp. b) Từ thấp đến cao.
Phương pháp giải:
Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau, sau đó sắp xêp tên các bạn theo thứ tự từ cao đến thấp hoặc từ thấp đến cao.
Lời giải chi tiết:
Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m 47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141cm
Ta có : 135cm < 140cm < 141cm < 147cm.
Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:
a) Từ cao đến thấp |
b) Từ thấp đến cao |
Hùng Cường Liên Lan |
Lan Liên Cường Hùng |
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 000
- 👉 Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- 👉 Bài 3 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- 👉 Bài 4 : Biểu thức có chứa một chữ
- 👉 Bài 5 : Luyện tập
- 👉 Bài 6 : Các số có sáu chữ số
- 👉 Bài 7 : Luyện tập
- 👉 Bài 8 : Hàng và lớp
- 👉 Bài 9 : So sánh các số có nhiều chữ số
- 👉 Bài 10 : Triệu và lớp triệu
- 👉 Bài 11 : Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- 👉 Bài 12 : Luyện tập
- 👉 Bài 13 : Luyện tập
- 👉 Bài 14 : Dãy số tự nhiên
- 👉 Bài 15 : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 👉 Bài 17 : Luyện tập
- 👉 Bài 18 : Yến, tạ, tấn
- 👉 Bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 20 : Giây, thế kỉ
- 👉 Bài 21 : Luyện tập
- 👉 Bài 22 : Tìm số trung bình cộng
- 👉 Bài 23 : Luyện tập
- 👉 Bài 24 : Biểu đồ
- 👉 Bài 25 : Biểu đồ (tiếp theo)
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới