Bài 3 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Bài làm:
Bài 1
Tính :
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Nối (theo mẫu):
Phương pháp giải:
– Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
– Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì tính lần lượt từ trái sang phải.
– Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
Ta có :
5000 – 2000 × 2 = 5000 – 4000 = 1000 ;
90000 – 90000 : 3 = 90000 – 30000 = 60000 ;
(4000 – 2000) × 2 = 2000 × 2 = 4000.
Vậy ta có kết quả như sau :
Bài 3
Tìm \(x\), biết:
\(a) \;x + 527 = 1892\) \(b)\; x - 631 = 361\)
\(c) \; x \times 5 = 1085\) \(d)\;x:5 = 187\)
Phương pháp giải:
Xác định vị trí của \(x\) trong phép tính rồi áp dụng các quy tắc sau để tìm \(x\) :
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
a) \(\eqalign{ |
b) \(\eqalign{ |
c) \(\eqalign{ |
d) \(\eqalign{ |
Bài 4
Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?
Phương pháp giải:
- Tìm số học sinh trong 1 hàng = số học sinh trong 4 hàng : 4.
- Tìm số học sinh trong 6 hàng = số học sinh trong 1 hàng × 6.
Lời giải chi tiết:
Số học sinh có trong một hàng là:
64 : 4 =16 ( học sinh )
Số học sinh có trong 6 hàng là :
16 × 6 = 96 ( học sinh )
Đáp số: 96 học sinh.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 000
- 👉 Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- 👉 Bài 4 : Biểu thức có chứa một chữ
- 👉 Bài 5 : Luyện tập
- 👉 Bài 6 : Các số có sáu chữ số
- 👉 Bài 7 : Luyện tập
- 👉 Bài 8 : Hàng và lớp
- 👉 Bài 9 : So sánh các số có nhiều chữ số
- 👉 Bài 10 : Triệu và lớp triệu
- 👉 Bài 11 : Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- 👉 Bài 12 : Luyện tập
- 👉 Bài 13 : Luyện tập
- 👉 Bài 14 : Dãy số tự nhiên
- 👉 Bài 15 : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 👉 Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- 👉 Bài 17 : Luyện tập
- 👉 Bài 18 : Yến, tạ, tấn
- 👉 Bài 19 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 20 : Giây, thế kỉ
- 👉 Bài 21 : Luyện tập
- 👉 Bài 22 : Tìm số trung bình cộng
- 👉 Bài 23 : Luyện tập
- 👉 Bài 24 : Biểu đồ
- 👉 Bài 25 : Biểu đồ (tiếp theo)
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới