Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Chương 1 - Vật lí 8
Đề bài
Câu 1. Hai đại lượng cần biết để tính áp suất tác dụng lên một mặt là:
A. Diện tích trên đó lực tác dụng và khối lượng của vật có lực tác dụng.
B. Lực và trọng lượng của vật.
C. Lực và diện tích trên đó lực tác dụng.
D. Lực và khối lượng riêng của bề mặt.
Câu 2. Đơn vị của áp suất là
A. \({N \over {{m^2}}}\) (Niutơn trên mét vuông)
B. Pa (Paxcan)
C. \({N \over {c{m^2}}}\) (Niutơn trên cen-ti-mét vuông)
D. Tất cả các đơn vi trên.
Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Khi độ cao của cột chất lỏng trên một mặt nào đó………………………… áp suất do chất lỏng tác dụng lên mặt đó…………….
A. Giảm, tăng
B. Thay đổi, không thay đổi
C. Tăng, giảm
D. Tăng, Tăng
Câu 4. Móc một vật nặng vào một lực kế, số chỉ của lực kế là 2N. Nhúng chìm vật nặng đó vào trong nước, số chỉ của lực kế thay đổi thế nào?
A. Tăng lên 2 lần. B. Không thay đổi.
C. Giảm đi. D. Giảm đi 2 lần.
Câu 5. Một vật nhúng trong chất lỏng sẽ bị chất lỏng tác dụng một 1 hướng từ…………….
A. trái qua phải theo phương nằm ngang.
B. dưới lên trên theo phương thẳng đứng
C. trên xuống dưới theo phương thẳng đứng.
D. phải qua trái theo phương nằm ngang.
Câu 6. Nhúng một vật vào trong một chậu đựng chất lỏng. Những yếu nào sau đây không ảnh hưởng đến lực đẩy Ác-si -mét:
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Hình dáng của chậu đựng chất lỏng.
C. Lượng nước chất lỏng chứa trong chậu.
D. B và C.
Câu 7. Trọng lượng riêng của chất lưu (chất lỏng hay chất khí) và lực đẩy Ác-si-mét có liên hệ với nhau. Khi trọng lượng riêng của chất lưu
A. tăng, lực đẩy giảm.
B. giảm, lực đẩy tăng.
C. tăng, lực đẩy giữ nguyên không đổi
D. giảm, lực đẩy giảm.
Câu 8. Một vật có trọng lượng bằng 8N trong không khí và bằng 7N ở trong nước. Trọng lượng riêng của nước bằng 10000 N/m. Trọng lượng riêng của vật bằng
A. 7000N/m\(^3\) B. 8000N/m\(^3\)
C. 70000N/m\(^3\) D. 80000N/m\(^3\)
Câu 9. Một vật nặng 1800g có khối lượng riêng bằng 900kg/m\(^3\). Khi vào chất lỏng có khối lượng riêng bằng 1800kg/m\(^3\). Vật đã chiếm chỗ lượng chất lỏng có thể tích là
A. 1m\(^3\) . B. 2.10\(^{ - 1}\) m\(^3\)
C. 2.10\(^{ - 3}\) m\(^3\) D. 1.10\(^{ - 3}\) m\(^3\)
Câu 10. 1cm\(^3\) nhôm (có trọng lượng riêng 27000N/m\(^3\)) và 1cm\(^3\) chì (trọng lượng riêng 130000N/m\(^3\)) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm.
B. Bằng nhau.
C. Chì.
D. Không đủ dữ liệu để xác định.
Lời giải chi tiết
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
D |
D |
C |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
B |
C |
B |
Câu 8:
Trong không khí vật có trọng lượng là 8 N
Suy ra: \(m = \frac{P}{{10}} = \frac{8}{{10}} = 0,8kg\)
Trong nước lực đẩy acsimet tác dụng lên vật là 8 -7 = 1N
Thể tích của vật là:
\(V = \frac{1}{{10000}} = {10^{ - 4}} = 0,0001{m^3}\)
Khối lượng riêng của vật là:
\(D = \frac{m}{V} = \frac{{0,8}}{{0,0001}} = 8000kg/{m^3}\)
Chọn B
Câu 9:
Vật có thể tích bằng:
\(V = \frac{m}{{{d_v}}} = \frac{{{{1800.10}^{ - 3}}}}{{900}} = {2.10^{ - 3}}{m^3}\)
Chọn C
Câu 10:
Ta có:
Công thức tính lực đẩy Ác-si-mét: \({F_A} = d.V\)
Trong đó:
+ d: trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
+ V: thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3)
Do thể tích của nhôm và chì là như nhau và cùng được thả vào một bể nước nên trọng lượng riêng của chất lỏng như nhau.
=> Lực đẩy tác dụng lên khối nhôm và chi là như nhau.
Chọn B
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 8
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 17 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 20 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 21 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 22 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 23 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 24 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 25 - Chương 1 - Vật lí 8
Xem thêm lời giải SGK Vật lí lớp 8
CHƯƠNG I. CƠ HỌC - VẬT LÝ 8
- 👉 Bài 1. Chuyển động cơ học
- 👉 Bài 2. Vận tốc
- 👉 Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều
- 👉 Bài 4. Biểu diễn lực
- 👉 Bài 5. Sự cân bằng lực - Quán tính
- 👉 Bài 6. Lực ma sát
- 👉 Bài 7. Áp suất
- 👉 Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau
- 👉 Bài 9. Áp suất khí quyển
- 👉 Bài 10. Lực đẩy Ác - si - mét
- 👉 Bài 11. Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
- 👉 Bài 12. Sự nổi
- 👉 Bài 13. Công cơ học
- 👉 Bài 14. Định luật về công
- 👉 Bài 15. Công suất
- 👉 Bài 16. Cơ năng
- 👉 Bài 17. Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
- 👉 Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Vật lí 8
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG II. NHIỆT HỌC - VẬT LÍ 8
- 👉 Bài 19. Các chất được cấu tạo như thế nào?
- 👉 Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- 👉 Bài 21. Nhiệt năng
- 👉 Bài 22. Dẫn nhiệt
- 👉 Bài 23. Đối lưu - Bức xạ nhiệt
- 👉 Bài 24. Công thức tính nhiệt lượng
- 👉 Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt
- 👉 Bài 26. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- 👉 Bài 27. Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- 👉 Bài 28. Động cơ nhiệt
- 👉 Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Vật lí 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 8
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới