Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Chương 1 - Vật lí 8
Đề bài
Câu 1. Áp lực là:
A. lực có phương song song với mặt nào đó.
B. lực ép vuông góc với mặt bị ép.
C. lực kéo vuông góc với mặt bị kéo.
D. tất cả các loại lực trên.
Câu 2. Cách nào dưới đây làm tăng áp suất?
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Tăng diện tích bị ép lên 2 lần, tăng áp lực lên gấp đôi.
C. Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
Câu 3. Để đo áp suất khí quyển ta dùng:
A. Lực kế. B. Áp kế.
C. Vôn kế. D. Ampe kế.
Câu 4. Điền từ thích hợp
Nguyên lý Ác-si-mét được phát biểu: "lực đẩy tác dụng lên một vật ở trong một chất lỏng bằng………"
A. khối lượng của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
B. lực giữ cho vật nổi.
C. trọng lượng của vật bị chất lỏng chiếm chỗ.
D. trọng lượng của chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 5. Tại ba điểm: đáy hầm mỏ, mặt đất và đỉnh núi, áp suất khí quyển lớn nhất ở?
A. mặt đất.
B. đỉnh núi.
C. đáy hầm mỏ và ở mặt đất.
D. đáy hầm mỏ.
Câu 6. Muốn kiểm chứng độ lớn lực đẩy Ác-si-mét (Ác-si-mét) cần phải đo độ lớn lực đẩy Ác-si-mét và
A. trọng lượng chất lỏng (nước).
B. trọng lượng của vật.
C. trọng lượng của phần chất lỏng (nước) có thể tích bằng thể tích của vật.
D. thể tích chất lỏng.
Câu 7. Cách làm nào sau đây không xác định được độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét?
A. Đo trọng lượng P của phần vật chìm trong nước \( \to F_A = P_\text{vật chìm dưới nước}\)
B. Treo vật vào lực kế. Ghi số chỉ \(P_1\) của lực kế khi vật ở trong không khí và số chỉ \(P_2\) của lực kế khi vật nhúng chìm trong nước \( \to F_2 = P_1 - P_2\) .
C. Đo trọng lượng P cùa vật nếu vật nổi trên mặt nước \( \to F_A = P_\text{vật}\)
D. Đo trọng lượng P của phần nước bị vật chiếm chỗ \( \to F_A= P_\text{nước bị chiếm chỗ}\)
Câu 8. Trong một tòa nhà cao tầng, áp suất ở vòi nước trên tầng một bằng 2 atm. Biết tầng một cao 4m so với mặt đất. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m\(^3\) , \(1 \;atm = 1,01.10^5\) Pa. Độ cao của mực nước (so với mặt đất) trong bồn chứa của tháp nước là :
A. 16,2m. B. 20,2m
C. 24,2m D. 12m
Câu 9. Khi nhúng quả cầu bằng đồng nặng 3,6kg vào một bình chứa dầu, nó có trọng lượng biểu kiến P' = 32,28 N. Khối lượng riêng của đồng \(D_{Cu}\) = 8470 kg/m\(^3\) . Khối lượng riêng của dầu là:
A. 8,752 kg/m\(^3\) B. 87,52 kg/m\(^3\)
C. 875,2 kg/m\(^3\) D. 8752 kg/m\(^3\)
Câu 10. Một vật nặng 3600g có khối lượng riêng bằng 1800kg/m\(^3\) . Khi thả vào chất lỏng có khối lượng riêng bằng 850kg/m\(^3\) , nó hoàn toàn nằm dưới mặt chất lỏng. Vật đã chiếm chỗ lượng chất lỏng có thể tích bằng :
A. 2 m\(^3\) . B. 2.10\(^{ - 1}\) m\(^3\)
C. 2.10\(^{ - 2}\)m\(^3\). D. 2.10\(^{ - 3}\) m\(^3\)
Lời giải chi tiết
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
A |
B |
D |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
C |
D |
Câu 8:
Áp suất của nước là:
\({p_{nc}} = 1,{01.10^5}.2 = 2,{02.10^5}Pa\)
Suy ra: \(h = \frac{p}{d} = \frac{{2,{{02.10}^5}}}{{10000}} = 20,2m\)
Chọn B
Câu 9:
Trọng lượng của quả cầu bằng đồng là:
\(P = 10.m = 10.3,6 = 36N\)
Khi vật nhúng vào trong một chất lỏng thì vật chị tác dụng của các lực: P, P’, FA
Ta có:
\(P = P' + {F_A} \Rightarrow {F_A} = P - P' = 36 - 32,28\\ = 3,72N\)
Thể tích của quả cầu bằng đồng là:
\(V = \frac{m}{D} = \frac{{3,6}}{{8470}} = 4,{25.10^{ - 4}}{m^3}\)
Trọng lượng riêng của dầu là:
\({F_A} = d.V \Rightarrow d = \frac{{{F_A}}}{V} = \frac{{3,72}}{{4,{{25.10}^{ - 4}}}} = 8752N/{m^3}\)
Khối lượng riêng của dầu là:
\(D = \frac{d}{{10}} = \frac{{8753}}{{10}} = 875,2kg/{m^3}\)
Chọn C
Câu 10:
Vật có thể tích bằng:
\(V = \frac{m}{{{d_v}}} = \frac{{3,6}}{{1800}} = {2.10^{ - 3}}{m^3}\)
Chọn D
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 8
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 17 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 20 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 21 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 22 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 23 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 24 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 25 - Chương 1 - Vật lí 8
Xem thêm lời giải SGK Vật lí lớp 8
CHƯƠNG I. CƠ HỌC - VẬT LÝ 8
- 👉 Bài 1. Chuyển động cơ học
- 👉 Bài 2. Vận tốc
- 👉 Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều
- 👉 Bài 4. Biểu diễn lực
- 👉 Bài 5. Sự cân bằng lực - Quán tính
- 👉 Bài 6. Lực ma sát
- 👉 Bài 7. Áp suất
- 👉 Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau
- 👉 Bài 9. Áp suất khí quyển
- 👉 Bài 10. Lực đẩy Ác - si - mét
- 👉 Bài 11. Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
- 👉 Bài 12. Sự nổi
- 👉 Bài 13. Công cơ học
- 👉 Bài 14. Định luật về công
- 👉 Bài 15. Công suất
- 👉 Bài 16. Cơ năng
- 👉 Bài 17. Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
- 👉 Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Vật lí 8
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG II. NHIỆT HỌC - VẬT LÍ 8
- 👉 Bài 19. Các chất được cấu tạo như thế nào?
- 👉 Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- 👉 Bài 21. Nhiệt năng
- 👉 Bài 22. Dẫn nhiệt
- 👉 Bài 23. Đối lưu - Bức xạ nhiệt
- 👉 Bài 24. Công thức tính nhiệt lượng
- 👉 Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt
- 👉 Bài 26. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- 👉 Bài 27. Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- 👉 Bài 28. Động cơ nhiệt
- 👉 Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Vật lí 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 8
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới