Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 1 - Vật lí 8
Đề bài
Câu 1. Chọn phương án sai.
A. Áp suất tỉ lệ với diện tích bị ép (khi áp lực không đổi).
B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Áp suất ti lệ với áp lực (khi diện tích bị ép không đổi).
D. Áp suất là độ lớn áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Câu 2. Một ôtô vận tải có khối lương 1,5 tấn. Xe có bốn bánh. Mỗi bánh có diện tích tiếp xúc với mặt đất bằng 100 cm\(^2\) . Áp suất tác dụng lên mặt đất dưới các lốp xe là
A. 6000 Pa B. 375 Pa
C. 375000 Pa D. 1462 Pa
Câu 3. Công thức tính áp suất là.
A . P = F.S B. P =\({F \over S}\)
C . P = \({A \over t}\) D. Cả B và C đều đúng
Câu 4. Hai bình hình trụ a và b thông nhau, có khoá K ở ống nối đáy hai bình. Bình a có thể tích lớn hơn. Khi khoá K đóng, hai bình chứa cùng một lượng nước. Khi mở khóa K, có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Nước chảy từ bình a sang bình b.
B. Nước chảy từ bình b sang bình a.
C. Nước chảy đồng thời từ bình a sang bình b và từ bình b sang bình a.
D. Nước không chảy từ bình nọ sang bình kia.
Câu 5. So sánh áp suất tại bốn điểm A, B, C và D trong hình vẽ bên. Quan hệ nào dưới đây là đúng?
A. p\(_D\) <p\(_C\) <p\(_A\) <p\(_B\) .
B. p\(_D\) = p\(_A\) >p\(_C\) >p\(_B\).
C. p\(_A\) >p\(_D\) > p\(_C\) >p\(_B\) .
D. p\(_D\) = p\(_A\) <p\(_C\) <p\(_B\) .
Câu 6. Bình thường áp suất khí quyển có giá trị vào khoảng:
A. 76cm. B. 76cmHg.
C. 76N/m\(^2\) D. 760cmHg
Câu 7. Một kích thủy lực (con đội) với pitlông nhỏ và pittông lớn lần lượt có diện tích bằng 0,5m\(^2\) và 6m\(^2\) . Độ lợi cơ học của thiết bị (được định nghĩa bằng tỷ số lực ở pittông lớn trên lực tác dụng lên pittông nhỏ) bằng:
A. 1,2 B. 6,5
C. 3 D. 12
Câu 8. Trường hợp nào sau đây không có áp lực:
A. Lực của búa đóng vào đinh.
B. Trọng lượng của vật.
C. Lực của vật tác dụng vào quả bóng.
D. Lực kéo một vật lên cao.
Câu 9. Một người nặng 60kg đứng lên sàn nhà bằng hai chân. Biết diện tích mỗi bàn chân là 3dm\(^2\). Áp suất người ấy tác dụng lên sàn nhà là
A. 2.000N/m\(^2\) B. 20.000N/m\(^2\)
C. 10.000N/m\(^2\) D. 100.000N/m\(^2\)
Câu 10. Một cột nước cao 75cm ở trạng thái cân bằng với cột chất lỏng cao 30cm như ở hình vẽ. Trọng lượng riêng của nước bằng 10\(^4\) N/m\(^3\). Trọng lượng riêng của chất lỏng bằng
A. 2,5.10\(^3\) N/m\(^3\)
B. 2,5.10\(^4\) N/m\(^3\)
C. 0,4.10\(^4\) N/m\(^3\)
D. 0,4.10\(^3\) N/m\(^3\)
Lời giải chi tiết
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
C |
B |
B |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
D |
C |
B |
Câu 1:
Ta có: \(p = \frac{F}{S}\)
=> Áp suất tỉ lệ nghịch với diện tích bị ép.
Chọn A
Câu 2:
Trọng lượng của ô tô tải là:
P = 10.m = 10.1,5.1000 = 15000 N
Diện tích tiếp xúc của bốn bánh ô tô là:
S = 4. 100. 0,0001=0,04 m\(^2\)
Áp suất tác dụng lên mặt đất dưới các lốp xe là:
\(p = \frac{F}{S} = \frac{{15000}}{{0,04}} = 375000Pa\)
Chọn C
Câu 3:
Ta có: \(p = \frac{F}{S}\)
Chọn B
Câu 4:
Hai bình chứa cùng một lượng nước nên mực nước ở b cao hơn ở a. Khi mở khóa K, nước sẽ chảy từ bình b sáng bình a.
Chọn B
Câu 5:
Áp suất phụ thuộc vào độ sâu nên :\({p_D} = {p_A} < {p_C} < {p_B}\)
Chọn D
Câu 6:
Chọn B
Câu 7:
Ta có: lực tỉ lệ thuận với tiết diện S
suy ra:
\(\frac{{{S_l}}}{{{S_n}}} = \frac{6}{{0,5}} = 12\)
Chọn D
Câu 8:
Chọn D
Câu 9:
Áp lực tác dụng lên sàn nhà là:
F = 10.m = 60.10 = 600 N
Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân là:
S = 2. 3. 0,01 = 0,06 m2
Áp suất tác dụng của người đó lên sàn nhà là:
\(p = \frac{F}{S} = \frac{{600}}{{0,06}} = 10000Pa\)
Chọn C
Câu 10:
Áp suất hai bên ở đáy bằng nhau nên ta có:
\({d_1}.{h_1} = {d_2}.{h_2} \Rightarrow {d_2} = \frac{{{d_1}.{h_1}}}{{{h_2}}} = \frac{{{{75.10}^4}}}{{30}} = 2,{5.10^4}N/{m^3}\)
Chọn B
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 8
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 17 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 20 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 21 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 22 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 23 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 24 - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 25 - Chương 1 - Vật lí 8
Xem thêm lời giải SGK Vật lí lớp 8
CHƯƠNG I. CƠ HỌC - VẬT LÝ 8
- 👉 Bài 1. Chuyển động cơ học
- 👉 Bài 2. Vận tốc
- 👉 Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều
- 👉 Bài 4. Biểu diễn lực
- 👉 Bài 5. Sự cân bằng lực - Quán tính
- 👉 Bài 6. Lực ma sát
- 👉 Bài 7. Áp suất
- 👉 Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau
- 👉 Bài 9. Áp suất khí quyển
- 👉 Bài 10. Lực đẩy Ác - si - mét
- 👉 Bài 11. Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét
- 👉 Bài 12. Sự nổi
- 👉 Bài 13. Công cơ học
- 👉 Bài 14. Định luật về công
- 👉 Bài 15. Công suất
- 👉 Bài 16. Cơ năng
- 👉 Bài 17. Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng
- 👉 Bài 18. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Vật lí 8
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG II. NHIỆT HỌC - VẬT LÍ 8
- 👉 Bài 19. Các chất được cấu tạo như thế nào?
- 👉 Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
- 👉 Bài 21. Nhiệt năng
- 👉 Bài 22. Dẫn nhiệt
- 👉 Bài 23. Đối lưu - Bức xạ nhiệt
- 👉 Bài 24. Công thức tính nhiệt lượng
- 👉 Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt
- 👉 Bài 26. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
- 👉 Bài 27. Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
- 👉 Bài 28. Động cơ nhiệt
- 👉 Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Vật lí 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Vật lí 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 8
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới