Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 11
Đề bài
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;3). Hỏi trong bốn điểm sau, điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox ?
A.(3;2) B. (2;-3)
C. (3;-2) D. (-2;3)
Câu 2: Hình gồm 2 đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A.Không có B. Một
C. Hai D. Vô số
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol \((P)\) có phương trình \({x^2} = 4y\). Hỏi parabol nào trong các parabol sau là ảnh của \((P)\) qua phép đối xứng trục Ox ?
A. \({x^2} = 4y\) B. \({x^2} = - 4y\)
C. \({y^2} = 4x\) D. \({y^2} = - 4x\)
Câu 4: Hình nào sau đây là có trục đối xứng
A.Tam giác bất kỳ B. Tam giác cân
C. Tứ giác bất kỳ D. Hình bình hành
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;3). Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục qua đường thẳng d: x –y = 0?
A. (3;2) B. (2;-3)
C. (3;-2) D. (-2;3)
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phép đối xứng trục Ox . Phép đối xứng trục Ox biến đường thẳng d: x + y - 2= 0 thành đường thẳng \(d'\) có phương trình là:
A. \(x - y - 2 = 0\)
B. \(x + y + 2 = 0\)
C. \( - x + y - 2 = 0\)
D. \(x - y + 2 = 0\)
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.
B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình tròn.
C. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm.
D. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn ( C): \({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 4 = 0\). Tìm ảnh của (C ) qua phép đối xứng trục Ox?
A. \((C'):{(x + 2)^2} + {(y + 2)^2} = 9\)
B. \((C'):{(x + 1)^2} + {(y + 1)^2} = 9\)
C. \((C'):{(x + 3)^2} + {(y + 2)^2} = 9\)
D. \((C'):{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} = 9\)
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng trục Oy?
A. (3;2) B. (2;-3)
C. (3;-2) D. (-2;3)
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ( 1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng \(d:x + 2y + 4 = 0\):
A. \(M'( - 5; - 7)\) B. \(M'(5;7)\)
C. \(M'( - 5;7)\) D. \(M'(5; - 7)\)
Lời giải chi tiết
1B |
2B |
3B |
4B |
5A |
6A |
7A |
8D |
9D |
10A |
Câu 1:
ĐOx\((M) = M' \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = x}\\{y' = - y}\end{array}} \right. \)
\(\Rightarrow M'\left( {2; - 3} \right)\)
Chọn B.
Câu 2:
Một đường tròn có vô số trục đối xứng đi qua tâm của đường tròn đó.
Vậy trục đối xứng thỏa mãn yêu cầu của bài toán là đường thẳng nối hai tâm của đường tròn đã cho.
Chọn B
Câu 3:
Gọi \((P') = \)Đ\(_{Ox}(P)\)
Lấy\(M\left( {x;y} \right) \in (P)\) tùy ý, ta có \({x^2} = 4y\)(1)
Gọi \(M'(x';y') = \)Đ\(_{Ox}(M)\) \( \Rightarrow M' \in (P')\)
Đ\(_{Ox}(M) = M' \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = x}\\{y' = - y}\end{array}} \right. \)
\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = x'}\\{y = - y'}\end{array}} \right.\)
Thay vào (1) ta được \({x'^2} = 4( - y').\)
Mà \(M' \in (P')\)
Do đó phương trình của \((P'):{x^2} = - 4y\)
Chọn B.
Câu 4:
Tam giác cân có trục đối xứng
Chọn B.
Câu 5:
Gọi \(d'\) là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d.
Ta có \(d:x - y = 0 \Rightarrow \overrightarrow n = (1; - 1)\) là vectơ pháp tuyến của d
Mà \(d \bot d'\) nên \(\overrightarrow n = (1; - 1)\) là vectơ chỉ phương của \(d'\)
Suy ra \(\overrightarrow {{n_1}} = (1;1)\) là vectơ pháp tuyến của \(d'\)
Lại có \(M \in d'\)
Do đó phương trình đường thẳng \(d'\) là: \(x + y - 5 = 0\)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d\( \Rightarrow H = d \cap d'\)
\( \Rightarrow \) Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình:\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - y = 0}\\{x + y - 5 = 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow x = y = \dfrac{5}{2}\)
Vậy \(H\left( {\dfrac{5}{2};\dfrac{5}{2}} \right)\)
Gọi \(M'(x';y') = \)Đ\(_d(M)\) suy ra H là trung điểm của \(MM'\)
\( \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = 2.\dfrac{5}{2} - 2 = 3}\\{y' = 2.\dfrac{5}{2} - 3 = 2}\end{array}} \right.\)
Vậy \(M'\left( {3;2} \right)\)
Chọn A.
Câu 6: Lấy \(M\left( {x;y} \right) \in d\) tùy ý, ta có \(x + y - 2 = 0\)
Gọi \(M'\left( {x';y'} \right)\) là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox suy ra \(M' \in d'\)
Vì Đ\(_{Ox}(M) = M'\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = x}\\{y' = - y}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = x'}\\{y = - y'}\end{array}} \right.\)
Thay vào (1) ta được \(x' - y' - 2 = 0\)
Mà \(M' \in d'\)
Vậy \(d':x - y - 2 = 0\)
Chọn A.
Câu 7: Một đường tròn có vô số trục đối xứng đi qua tâm của đường tròn đó.
Câu B,C,D là khẳng định sai vì đường thẳng vẫn có vô số trục đối xứng (là các đường vuông góc với đường thẳng đó )
Chọn A.
Câu 8:
Gọi \((C') = \)Đ\(_{Ox}(C)\)
Lấy \(M(x;y) \in (C)\) tùy ý, ta có \({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 4 = 0\)(1)
Gọi \(M'(x';y') = \)Đ\(_{Ox}(M) \Rightarrow M' \in (C')\)
Đ\(_{Ox}(M) = M'\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = x}\\{y' = - y}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = x'}\\{y = - y'}\end{array}} \right.\)
Thay vào (1) ta được \(x{'^2} + y{'^2} + 2x' + 4y' - 4 = 0\)
Mà \(M' \in (C')\)
Vậy phương trình đường tròn \((C'):{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 4 = 0\) hay \((C'):{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} = 9\)
Chọn D.
Câu 9:
Đ\(_{Oy}(M) = M'\)\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - x}\\{y' = y}\end{array}} \right. \)\(\Rightarrow M'\left( { - 2;3} \right)\)
Chọn D.
Câu 10:
Gọi \(d'\) là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d.
Ta có \(d:x + 2y + 4 = 0 \Rightarrow \overrightarrow n = (1;2)\) là vectơ pháp tuyến của d
Mà \(d \bot d'\)nên \(\overrightarrow n = (1;2)\) là vectơ chỉ phương của \(d'\)
Suy ra \(\overrightarrow {{n_1}} = ( - 2;1)\) là vectơ pháp tuyến của \(d'\)
Lại có \(M \in d'\)
Do đó phương trình đường thẳng \(d'\) là: \(2x - y + 3 = 0\)
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d \( \Rightarrow H = d \cap d'\)
\( \Rightarrow \) Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình:\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2y + 4 = 0}\\{2x - y + 3 = 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = - 2\\y = - 1\end{array} \right.\)
Vậy \(H( - 2; - 1)\)
Gọi \(M'(x';y') = \)Đ\(_d(M)\) suy ra H là trung điểm của \(MM'\)
\( \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = 2.( - 2) - 1 = - 5}\\{y' = 2.( - 1) - 5 = - 7}\end{array}} \right.\)
Vậy \(M'\left( { - 5; - 7} \right)\)
Chọn A.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 11
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.
Đề thi giữa kì 1 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi giữa học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 1 Toán 11
- 👉 Đề cương học kì I
- 👉 Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
- 👉 Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi giữa kì 2 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa kì 2- Có đáp án và lời giải chi tiết
- 👉 Đề thi giữa học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 2 Toán 11
Đề kiểm tra 15 phút Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 3 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 11
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 11
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
- SBT Toán lớp 11 Nâng cao
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SGK Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SGK Toán lớp 11
Vật Lý
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 11 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 11
- SGK Vật lí lớp 11
- Giải môn Vật lí lớp 11
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SGK Hóa lớp 11
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11
- Giải môn Sinh học lớp 11
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SGK Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 11 Mới