Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Hình học 11
Đề bài
Câu 1: Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha ,0 < \alpha \le 2\pi \) biến tam giác trên thành chính nó?
A.Một B.Hai
C.Ba D.Bốn
Câu 2: Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C.
A. \(\varphi = {30^0}\)
B. \(\varphi = {90^0}\)
C. \(\varphi = - {120^0}\)
D. \(\varphi = - {60^0}\) hoặc \(\varphi = {60^0}\)
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 3;0). Tìm tọa độ ảnh \(A'\) của điểm A qua phép quay \({Q{\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)}}\)
A. \(A'(0; - 3).\) B. \(A'(0;3).\)
C. \(A'( - 3;0).\) D. \(A'(2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 ).\)
Câu 4: Tìm ảnh của đường thẳng \(d:5x - 3y + 15 = 0\) qua phép quay \({Q_{\left( {0;{{90}^0}} \right)}}\)
A. \(d':x + y + 15 = 0\)
B. \(d':3x + 5y + 5 = 0\)
C. \(d':3x + y + 5 = 0\)
D. \(d':3x + 5y + 15 = 0\)
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1). Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2;3)\) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A.(1;3) B. (2;0)
C. (0;2) D.(4;4)
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình \({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\). Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (2;3)\) biến (C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?
A. \({x^2} + {y^2} = 4\)
B. \({(x - 2)^2} + {(y - 6)^2} = 4\)
C. \({(x - 2)^2} + {(y - 3)^2} = 4\)
D. \({(x - 1)^2} + {(y - 1)^2} = 4\)
Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.Có một phép tịnh tiến theo vectơ khác không biến mọi điểm thành chính nó.
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó.
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó.
D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 8: Tìm khẳng định sai?
A.Phép tịnh tiến là phép dời hình
B. Phép đồng nhất là phép dời hình
C. Phép quay là phép dời hình
D. Phép vị tự là phép dời hình
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:x = 2\). Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?
A.x = -2 B. y = 2
C. x = 2 D. y = -2
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy. Phép đối xứng tâm I (-1;2) biến đường tròn \((C):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} = 4\) thành đường tròn nào sau đây:
A. \((C'):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} = 4\)
B. \((C):{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} = 4\)
C. \((C):{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
D. \((C):{(x - 2)^2} + {(y - 2)^2} = 4\)
Lời giải chi tiết
1C |
2D |
3B |
4D |
5C |
6D |
7D |
8D |
9A |
10A |
Câu 1:
Có 3 phép quay tâm O góc \(\alpha ,0 < \alpha \le 2\pi \) biến tam giác đều tâm O thành chính nó. Đó là các phép quay với góc quay lần lượt là \(\dfrac{{2\pi }}{3};\dfrac{{4\pi }}{3};2\pi \)
Chọn C.
Câu 2:
Ta có: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{AB = AC}\\{\left( {AB,AC} \right) = \pm {{60}^0}}\end{array}} \right.\) nên \({Q_{\left( {A; \pm {{60}^0}} \right)}}(B) = C\)
Chọn D.
Câu 3:
Gọi \(A'(x';y')\)
Do \({Q_{\left( {O;\dfrac{\pi }{2}} \right)}}(A) = A'\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - y = 0}\\{y' = x = 3}\end{array}} \right. \Rightarrow A'\left( {0;3} \right)\)
Chọn B.
Câu 4:
Gọi \(d'\) là ảnh của d qua \({Q_{\left( {O;{{90}^0}} \right)}}\)
Lấy \(M\left( {x;y} \right) \in d\) tùy ý, ta có \(5x - 3y + 15 = 0\) (1)
Gọi \(M'(x';y')\)=\({Q_{\left( {O;{{90}^0}} \right)}}(M)\) \( \Rightarrow M' \in d'\)
Vì \({Q_{\left( {O;{{90}^0}} \right)}}(M) = M'\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - y}\\{y' = x}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = y'}\\{y = - x'}\end{array}} \right.\)
Thay vào (1) ta được:
\(5y' - 3\left( { - x'} \right) + 15 = 0 \)\(\Leftrightarrow 3x' + 5y' + 15 = 0\)
Mà \(M' \in d'\)
Vậy phương trình đường thẳng \(d'\) là \(3x + 5y + 15 = 0\)
Chọn D.
Câu 5:
Gọi \(M'(x';y')\) là ảnh của M qua ĐO
Khi đó: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - x}\\{y' = - y}\end{array} \Leftrightarrow } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - 2}\\{y' = - 1}\end{array}} \right.\)\( \Rightarrow M'\left( { - 2; - 1} \right)\)
Gọi \(M''(x'';y'')\) là ảnh của \(M'\) qua \({T_{\vec v}}\)
Khi đó \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x'' = x' + 2}\\{y'' = y' + 3}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x'' = 0}\\{y'' = 2}\end{array}} \right. \)\(\Rightarrow M''\left( {0;2} \right)\)
Chọn C.
Câu 6:
Gọi \(\left( {C'} \right) = \)ĐOy (C)
\(M'(x';y')\) là ảnh của \(M(x;y) \in \left( C \right)\)qua ĐOy \( \Rightarrow M' \in \left( {C'} \right)\)
Khi đó ta có \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - x}\\{y' = y}\end{array}} \right.\)
Gọi\(\left( {C''} \right) = {T_{\vec v}}\left( {C'} \right)\)
Gọi \(M''\left( {x'';y''} \right)\) là ảnh của \(M'(x';y') \in \left( {C'} \right)\) qua \({T_{\vec v}} \Rightarrow M'' \in \left( {C''} \right)\)
Khi đó \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x'' = x' + 2}\\{y'' = y' + 3}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x'' = - x + 2}\\{y'' = y + 3}\end{array}} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 - x''}\\{y = y'' - 3}\end{array}} \right.\)
Mà \(M \in \left( C \right)\) nên \({\left( {2 - x'' - 1} \right)^2} + {\left( {y'' - 3 + 2} \right)^2} = 4 \)\(\Leftrightarrow {\left( {1 - x''} \right)^2} + {\left( {y'' - 1} \right)^2} = 4 \)\(\Leftrightarrow {\left( {x'' - 1} \right)^2} + {\left( {y'' - 1} \right)^2} = 4\)
Mặt khác \(M'' \in \left( {C''} \right)\)
Vậy phương trình đường tròn \(\left( {C''} \right)\) là: \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
Chọn D.
Câu 7:
Phép quay tâm bất kỳ với góc quay \(\varphi = k2\pi \,\,(k \in \mathbb{Z})\) là phép đồng nhất
Chọn D.
Câu 8:
Phép vị tự tỉ số \(k \ne \pm 1\) không phải là phép dời hình
Chọn D.
Câu 9:
Gọi \(d'\) là ảnh của d qua ĐO
Lấy điểm M ( x;y) tùy ý thuộc d, ta có x = 2 (1)
Gọi \(M'(x';y')\)= ĐO (M) \( \Rightarrow M' \in d'\)
Do ĐO(M)= \(M'\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - x}\\{y' = - y}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - x'}\\{y = - y'}\end{array}} \right.\)
Thay vào (1) ta được : \( - x' = 2 \Leftrightarrow x' = - 2\)
Mà \(M' \in d'\) nên phương trình đường thẳng \(d'\) là: x = - 2.
Chọn A.
Câu 10:
Gọi \(\left( {C'} \right) = \) ĐI(C) . Lấy \(M(x;y) \in \left( C \right)\) tùy ý, ta có \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\,\,(1)\)
Gọi \(M'(x';y')\)= ĐI (M) \( \Rightarrow M' \in \left( {C'} \right)\)
Vì ĐI (M) = \(M'\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - 2 - x}\\{y' = 4 - y}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 - x'}\\{y = 4 - y'}\end{array}} \right.\)
Thay vào (1) ta được: \({\left( { - 2 - x' + 1} \right)^2} + {\left( {4 - y' - 2} \right)^2} = 4 \)\(\Leftrightarrow {\left( {x' + 1} \right)^2} + {\left( {y' - 2} \right)^2} = 4\)
Mà \(M' \in \left( {C'} \right)\)
Vậy phương trình đường tròn \(\left( {C'} \right)\) là: \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
Chọn A.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 11
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.
Đề thi giữa kì 1 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi giữa học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 1 Toán 11
- 👉 Đề cương học kì I
- 👉 Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
- 👉 Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi giữa kì 2 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa kì 2- Có đáp án và lời giải chi tiết
- 👉 Đề thi giữa học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 2 Toán 11
Đề kiểm tra 15 phút Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 3 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 11
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 11
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
- SBT Toán lớp 11 Nâng cao
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SGK Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SGK Toán lớp 11
Vật Lý
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 11 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 11
- SGK Vật lí lớp 11
- Giải môn Vật lí lớp 11
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SGK Hóa lớp 11
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11
- Giải môn Sinh học lớp 11
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SGK Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 11 Mới