Đề số 11 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
Đề bài
Câu 1 : Trong một mặt phẳng có 5 điểm là các đỉnh của một hình ngũ giác đều. Hỏi tổng số đoạn thẳng và tam giác có thể lập được từ 5 điểm trên là:
A. 10. B. 80.
C. 20. D. 40.
Câu 2 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có) cùng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy hoặc đổng quy hoặc đôi một song song.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 3 : Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để rút được lá ách (A) là:
A. \(\dfrac{4}{{13}}\).
B. \(\dfrac{2}{{13}}\).
C. \(\dfrac{1}{{169}}\).
D. \(\dfrac{1}{{13}}\).
Câu 4 : Nếu \(C_n^3 = 35\) thì n có giá trị là:
A. 5. B. 7.
C. 6. D. 8.
Câu 5 : Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Nếu \(\left( \beta \right)\) chứa a và cắt \(\left( \alpha \right)\) theo giao tuyến b thì b và a là hai đường thẳng :
A. cắt nhau.
B. trùng nhau.
C. chéo nhau.
D. song song với nhau.
Câu 6 : Phương trình \(0! + 1.1! + 2.2! + 3.3! + ... + n.n! \)\(= 362880\) có nghiệm n. Khi đó, hệ số của \({x^n}\) trong khai triển thành đa thức của \(P\left( x \right) = {\left( {{x^2} - {x^3} + 1} \right)^n}\) là:
A. 756.
B. 238.
C. 328.
D. 765.
Câu 7 : \(x = \dfrac{{8\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\) là một họ nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. \(2\cos x + 1 = 0\).
B. \(2\sin x + 1 = 0\).
C. \(2\cos x - 1 = 0\).
D. \(2\sin \,x + \sqrt 3 = 0\).
Câu 8 : Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD lần lượt lấy các điểm P, Q, R sao cho \(AP = \dfrac{1}{3}AB,\,\)\(BC = 3QC\), R không trùng với C, D. Gọi PQRS là thiết diện của mặt phẳng (PQR) với tứ diện ABCD. Khi đó PQRS là:
A. Hình thang cân.
B. Hình thang.
C. Một tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song.
D. Hình bình hành.
Câu 9 : Cho phương trình \(\sin \,x - \sin \,2x + \sin 3x = 0\), nghiệm của phương trình là:
A. \(x = \pm \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,x = k\dfrac{\pi }{2},k \in Z\).
B. \(x = k\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\).
C. Đáp số khác.
D. \(x = \pm \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z\).
Câu 10 : Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức \({\left( {x - \dfrac{2}{{{x^2}}}} \right)^{15}},\,\,\left( {x \ne 0} \right)\) là:
A. \({\left( { - 2} \right)^k}C_{15}^k{x^{15 - 3k}}\).
B. \({2^k}C_{15}^k{x^{15 - 3k}}\).
C. \({2^k}C_{15}^k{x^{15 - 2k}}\).
D. \({\left( { - 2} \right)^k}C_{15}^k{x^{15 - 2k}}\).
Câu 11 : Gieo đồng tiền 2 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần là:
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 12 : Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x - \dfrac{1}{x}} \right)^{10}}\) là:
A. \( - C_{10}^5\).
B. \( - C_{10}^4\).
C. \(C_{10}^4\).
D. \(C_{10}^5\).
Câu 13 : Số số hạng trong khai triển \({\left( {1 + 3x} \right)^n}\), biết n là số tự nhiên thỏa mãn \(C_{n - 1}^4 - C_{n - 1}^3 - \dfrac{5}{4}A_{n - 2}^2 = 0\) là:
A. 13.
B. 11.
C. 10.
D. 12.
Câu 14 : A, B là hai biến cố của không gian mẫu \(\Omega \). Công thức nào sau đây sai?
A. \(P\left( {\overline A } \right) = 1 - P\left( A \right)\).
B. \(P\left( {\overline A .\overline B } \right) = P\left( {\overline A } \right).P\left( {\overline B } \right)\) (nếu A, B là hai biến cố độc lập).
C. \(P\left( {A \cup B} \right) = P\left( A \right) + P\left( B \right) - P\left( {A \cap B} \right)\).
D. \(P\left( A \right) = \dfrac{{n\left( \Omega \right)}}{{n\left( A \right)}}\).
Câu 15 : Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn viên đạn là 0,3. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0,21.
B. 0,09.
C. 0,18.
D. 0,42.
Câu 16 : Cho tứ diện ABCD. P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD. Điểm R nằm trên cạnh BC sao cho BR = 2RC. Gọi S là giao điểm của mp (PQR) và AD. Khi đó:
A. SA = 3SD.
B. SA = 2SD.
C. SA = SD.
D. 2SA = 3SD.
Câu 17 : Trong một môn học, cô giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ 30 câu hỏi đó, sao cho mỗi đề gồm 5 câu khác nhau và mỗi đề phải có đủ loại câu hỏi trong đó câu hỏi dễ không ít hơn 2 và số câu hỏi dễ luôn lớn hơn số câu hỏi trung bình là 2?
A. 56578.
B. 56875.
C. 22750.
D. 15837.
Câu 18 : Tính giá trị biểu thức \(S = C_{2017}^1 + C_{2017}^2 + C_{2017}^3 + C_{2017}^4 + ... \)\(+ C_{2017}^{2016}\).
A. \(S = {2^{2016}} - 1\).
B. \(S = {2^{2017}}\).
C. \(S = {2^{2017}} - 2\).
D. \(S = {2^{2017}} - 1\).
Câu 19 : Công thức tính số chỉnh hợp là:
A. \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\).
B. \(A_n^k = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\).
C. \(C_n^k = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\).
D. \(C_n^k = \dfrac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\).
Câu 20 : (Chung giả thiết cho các câu từ 20 đến 23)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N, K lần lượt là trung điểm của các cạnh DC, BC, SA. Gọi H là giao điểm của AC và MN. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MN chéo SC.
B. MN // (SBD).
C. MN // (ABCD).
D. MN giao mặt (SAC) tại H.
Câu 21 : Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng d. Chọn câu trả lời đúng:
A. d // AB.
B. d // SO.
C. d qua S, O.
D. d // AD.
Câu 22 : Giao tuyến của (MNK) với (SAB) là đường thẳng KT, với T được xác định theo 4 phương án liệt kê dưới đây. Hãy chọn câu đúng:
A. T là giao điểm của MN với SB.
B. T là giao điểm của KN với SB.
C. T là giao điểm của MN với AB.
D. T là giao điểm của KN với AB.
Câu 23 : Gọi (P) là mặt phẳng qua H, song song với CD và SB, thiết diện tạo bởi (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Ngũ giác.
B. Hình bình hành.
C. Tứ giác không có cặp cạnh đối nào saong song.
D. Hình thang.
Câu 24 : Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy n điểm khác nhau, không trùng với A, B. Biết có 16 tam giác được tạo thành từ n + 4 điểm (A, B, C, D và n điểm nói trên). Giá trị của n bằng:
A. 5. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 25 : Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là:
A. \(\dfrac{{13}}{{36}}\).
B. \(\dfrac{5}{{36}}\).
C. \(\dfrac{1}{3}\).
D. \(\dfrac{1}{6}\).
Câu 26 : Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu chữ số khác nhau sao cho hai số 1 và 2 luôn đứng cạnh nhau?
A. \(8!\). B. \(9!.2\).
C. \(8!.2\). D. \(9! - 2\).
Câu 27 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB//CD), cạnh AB bằng 3a, AD = CD = a. Tam giác SAB cân tại S, SA = 2a. Mặt phẳng (P) song song SA, AB cắt các cạnh AD, BC, SC, SD theo thứ tự tại M, N, P, Q. Đặt AM = x ( 0 < x < a). Gọi x là giá trị để tứ giác MNPQ ngoại tiếp được một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là:
A. \(\dfrac{{a\sqrt 7 }}{4}\).
B. \(\dfrac{{a\sqrt 7 }}{6}\).
C. \(\dfrac{{3a}}{4}\).
D. \(a\).
Câu 28 : Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ theo hàng dọc là:
A. 720. B. 700.
C. 120. D. 6.
Câu 29 : Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một điểm và một đường thẳng thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng.
D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 30 : Gieo 3 đổng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
\(A.\left\{ {NNN,SSS,NNS,SSN,NSN,NSS,SNN}\right\}.\)
\(B.\left\{ {NN,NS,SN,SS} \right\}\).
\(C. {NNN,SSS,NNS,SSN,NSN,SNS,NSS,SNN}\)
\(D.\left\{ {NNN,SSS,NNS,SSN,NSN,SNS} \right\}.\)
Lời giải chi tiết
1. C | 2. A | 3. D | 4. B | 5. D |
6. B | 7. A | 8. B | 9. A | 10. A |
11. A | 12. A | 13.B | 14.D | 15. D |
16.B | 17.C | 18.C | 19.B | 20. C |
21.D | 22.C | 23.D | 24.C | 25. B |
26.C | 27.B | 28.A | 29.C | 30. C |
Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề số 1 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 2 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 4 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 5 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 6 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 7 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 8 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 9 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 10 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 12 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
- 👉 Đề số 13 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 11
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.
Đề thi giữa kì 1 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi giữa học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 1 Toán 11
- 👉 Đề cương học kì I
- 👉 Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
- 👉 Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi giữa kì 2 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa kì 2- Có đáp án và lời giải chi tiết
- 👉 Đề thi giữa học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 2 Toán 11
Đề kiểm tra 15 phút Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 3 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 11
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 11
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
- SBT Toán lớp 11 Nâng cao
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SGK Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SGK Toán lớp 11
Vật Lý
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 11 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 11
- SGK Vật lí lớp 11
- Giải môn Vật lí lớp 11
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SGK Hóa lớp 11
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11
- Giải môn Sinh học lớp 11
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SGK Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 11 Mới