Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1. Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện.
B. mạ điện.
C. sơn tĩnh điện.
D. luyện nhôm.
Câu 2. Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 3. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.
D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 4. Kim loại dẫn điện tốt vì
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. mật độ các ion tự do lớn.
Câu 5. Khi khoảng cách giữa 2 điện tích điểm tăng 4 lần, đồng thời độ lớn của mỗi điện tích tăng lên gấp đôi, so với lực tương tác lúc đầu lực tương tác mới sẽ:
A. tăng 4 lần.
B.giảm 4 lần.
C. giảm 16 lần.
D.tăng 16 lần..
Câu 6. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. vật bị nóng lên
B. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D. các điện tích bị mất đi.
Câu 7. Một điện tích điểm mang điện tích âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 8. Biết hiệu điện thế UAB = 5V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VA = 5V.
B. VB = 5 V.
C. VA - VB = 5 V.
D. VB – VA = 5 V.
Câu 9. Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào 2 đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
Câu 10. Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào dưới đây:
A. Vôn kế.
B. Ampe kế.
C. Tĩnh điện kế.
D. Công tơ điện.
Câu 11. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch
A. \(I = \dfrac{U}{R}\)
B. \(I = \dfrac{{{U_{AB}} + E}}{{{R_{AB}}}}\)
C. I = \(\dfrac{U}{{R + r}}\)
D. \(I = \dfrac{E}{{R + r}}\)
Câu 12. Nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc nối tiếp với mạch ngoài có điện trở R = r thì cường độ dòng điện trong mạch I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó và mắc nối tiếp với nhau thì cường độ dòng điện I’. Chọn biểu thức đúng.
A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5 I.
II. Phần tự luận ( 6 điểm )
Bài 1. (2 điểm )
Cho hai điện tích q1=\({8.10^{ - 8}}C\), q2=\( - {8.10^{ - 8}}C\) đặt tại A, B trong không khí, AB=4cm. Tìm véc tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích gây ra tại C nằm trên đường trung trực của AB, cách AB 2cm, suy ra lực điện tác dụng lên điện tích q=\({2.10^{ - 9}}C\) đặt ở C.
Bài 2. (2 điểm )
Một tụ phẳng không khí có điện dung C=2pF được tích điện ở hiệu điện thế U=600V.
a.Tính điện tích Q của tụ.
b.Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp 2. Tính điện dung C’ và hiệu điện thế U’ của tụ.
Bài 3. (2 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động \(\xi \) =10 V, r = 1 Ω; tụ điện có điện dung C = 5 µF, đèn Đ loại 6 V - 12 W; các điện trở có giá trị R1 = 3 Ω ; R2 = 2 Ω ; bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có điện trở Rp = 2,5 Ω và anốt làm bằng đồng có A = 64 g/mol, n = 2. Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở bóng đèn, cường độ dòng điện định mức của đèn.
b. Cường độ dòng điện trong mạch chính, khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
c. Điện tích của tụ điện.
Lời giải chi tiết
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
A |
B |
A |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
C |
C |
D |
11 |
12 |
|
|
|
d |
D |
|
|
|
I. Phần tự luận ( 6 điểm )
Bài 1. (2 điểm )
Tính được \({E_A} = {E_B} = {9.10^9}\dfrac{{{{8.10}^{ - 8}}}}{{{{\left( {{{2.10}^{ - 2}}\sqrt 2 } \right)}^2}}} = {9.10^5}V/m\)
Vẽ hình biểu diễn q1, q2, điểm C, \(\overrightarrow {{E_1}} \), \(\overrightarrow {{E_2}} \) và \(\overrightarrow {{E_C}} = \overrightarrow {{E_1}} + \overrightarrow {{E_2}} \)
Vì hai cường độ điện trường tạo thành hình thoi ta có độ lớn
\(E = 2{E_B}\cos \dfrac{\pi }{4} = 9\sqrt 2 {.10^5}V/m \approx 12,{73.10^5}V/m\)
Xác định \(\overrightarrow {{E_C}} //AB\) và hướng A\( \to \)B
Tính đúng F=qEC=25,456.10-4N
Bài 2. (2 điểm )
a.Tính điện tích Q của tụ:\(Q = CU = {2.10^{ - 12}}.600 = 1,{2.10^{ - 9}}C\)
b.Khi đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp đôi, từ công thức tính điện dung của tụ điện phẳng \(C = \dfrac{{\varepsilon S}}{{k.4\pi d}}\) ta thấy C’=\(\dfrac{C}{2} = 1pF\)
Ngắt tụ ra khỏi nguồn, điện tích của tụ không đổi Q’=Q=1,2.10-9C
\(U' = \dfrac{{Q'}}{{C'}} = 2\,\,U = \,\,1200\,\,V\)
Bài 3. (2 điểm)
a. Điện trở bóng đèn \({R_d} = \dfrac{{U_{dm}^2}}{{{P_{dm}}}} = 3\Omega \),
Cường độ dòng điện định mức của đèn. \({I_{dm}} = \dfrac{{{P_{dm}}}}{{{U_{dm}}}} = 2A\)
b.Tính, \({R_N} = {R_p} + \dfrac{{({R_1} + {R_{\rm{d}}}).{R_2}}}{{{R_1} + {R_d} + {R_2}}} = 4\Omega \)
Cường độ dòng điện trong mạch chính \(I = \dfrac{\xi }{{{R_N} + r}} = 2A\) .
Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây :\(m = \dfrac{1}{{96500}}.\dfrac{{64}}{2}.2.965 = 0,64g\) c.Ta có \(Q = C.{U_{AM}} = C({U_{AN}} + {U_{NM}})\)
mà UAN=5V;UNM=1,5V
Điện tích của tụ điện Q = 3,25.10-5C
Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Xemloigiai.com
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 1 - Vật lí 11
Xem thêm lời giải SGK Vật lí lớp 11
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
- 👉 Bài 1. Điện tích, định luật Cu-lông
- 👉 Bài 2. Thuyết electron - Định luật bảo toàn điện tích
- 👉 Bài 3. Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
- 👉 Bài 4. Công của lực điện
- 👉 Bài 5. Điện thế - Hiệu điện thế
- 👉 Bài 6. Tụ điện
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Vật lý 11
CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
- 👉 Bài 7. Dòng điện không đổi, nguồn điện
- 👉 Bài 8. Điện năng - Công suất điện
- 👉 Bài 9. Định luật ôm đối với toàn mạch
- 👉 Bài 10. Ghép các nguồn điện thành bộ
- 👉 Bài 11. Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
- 👉 Bài 12. Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
- 👉 Bài 13. Dòng điện trong kim loại
- 👉 Bài 14. Dòng điện trong chất điện phân
- 👉 Bài 15. Dòng điện trong chất khí
- 👉 Bài 16. Dòng điện trong chân không
- 👉 Bài 17. Dòng điện trong chất bán dẫn
- 👉 Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 + 3 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 + 3 – Vật lý 11
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG
- 👉 Bài 19. Từ trường
- 👉 Bài 20. Lực từ - Cảm ứng từ
- 👉 Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
- 👉 Bài 22. Lực Lo-ren-xơ
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 4 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 4 – Vật lý 11
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
- 👉 Bài 23. Từ thông, cảm ứng điện từ
- 👉 Bài 24. Suất điện động cảm ứng
- 👉 Bài 25. Tự cảm
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 5 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 5 – Vật lý 11
CHƯƠNG VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
- 👉 Bài 26. Khúc xạ ánh sáng
- 👉 Bài 27. Phản xạ toàn phần
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 6 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 6 – Vật lý 11
CHƯƠNG VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
- 👉 Bài 28. Lăng kính
- 👉 Bài 29. Thấu kính mỏng
- 👉 Bài 30. Giải bài toán về hệ thấu kính
- 👉 Bài 31. Mắt
- 👉 Bài 32. Kính lúp
- 👉 Bài 33. Kính hiển vi
- 👉 Bài 34. Kính thiên văn
- 👉 Bài 35. Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 7 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 7 – Vật lý 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 11
Xem Thêm
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
- SBT Toán lớp 11 Nâng cao
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SGK Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SGK Toán lớp 11
Vật Lý
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 11 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 11
- SGK Vật lí lớp 11
- Giải môn Vật lí lớp 11
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SGK Hóa lớp 11
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11
- Giải môn Sinh học lớp 11
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SGK Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 11 Mới