Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7)
Bài làm:
Bài 1
a) Tìm số còn thiếu ở ? rồi đọc bảng các số từ 1 đến 100:
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
- Số bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số.
- Số lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số.
Phương pháp giải:
a) Quan sát bảng các số từ 1 đến 100 rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.
Lưu ý ta có trong cùng một hàng, hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
b) Dựa vào bảng các số từ 1 đến 100 và lí thuyết về số tự nhiên để tìm các số theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Các số còn thiếu được điền như sau:
b) - Số bé nhất có một chữ số là 1. Số bé nhất có hai chữ số là 10.
- Số lớn nhất có một chữ số là 9. Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Bài 2
a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào?
Phương pháp giải:
- Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục.
- Xác định số chục, số đơn vị rồi viết số dưới dạng tổng các chục và đơn vị.
- Để viết các số ta viết từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a)
b) - Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị.
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số 45.
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số 70.
Bài 3
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 43 > 41 b) 23 > 32
c) 35 < 45 d) 37 = 37
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho, từ đó xác định tính đúng – sai của mỗi câu.
* Cách so sánh các số có hai chữ số:
- Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
Lời giải chi tiết:
a) 43 > 41. Do đó câu a là đúng.
b) 23 < 32. Do đó câu b là sai.
c) 35 < 45. Do đó câu c là đúng.
d) 37 = 37. Do đó câu d là đúng.
Bài 4
Ước lượng theo nhóm chục.
Mẫu:
a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến.
b) Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại.
Phương pháp giải:
- Quan sát hình vẽ ta thấy các con kiến bò theo 4 hàng, mỗi hàng có khoảng 1 chục con kiến, từ đó ta ước lượng được số con kiến.
- Đếm cụ thể để biết có chính xác bao nhiêu con kiến.
Lời giải chi tiết:
a) Ước lượng: Có khoảng 40 con kiến.
b) Đếm số con kiến ta thấy có 40 con kiến.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 1: Ôn tập lớp 1 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- 👉 Tia số. Số liền trước, số liền sau
- 👉 Đề-xi-mét (trang 12, 13)
- 👉 Số hạng - Tổng (trang 14)
- 👉 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15)
- 👉 Luyện tập chung (trang 16)
- 👉 Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- 👉 Luyện tập (trang 22)
- 👉 Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Luyện tập (trang 26)
- 👉 Luyện tập chung (trang 28)
- 👉 Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- 👉 Luyện tập (trang 34, 35)
- 👉 Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Luyện tập (trang 38, 39)
- 👉 Luyện tập chung (trang 40, 41)
- 👉 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- 👉 Luyện tập (trang 44, 45)
- 👉 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
- 👉 Luyện tập (trang 49)
Xem thêm lời giải SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
Giải toán 2 tập 1 Cánh diều
- 👉 Chương 1: Ôn tập lớp 1 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Chương 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Giải toán 2 tập 2 Cánh diều
- 👉 Chương 3: Phép nhân, phép chia
- 👉 Chương 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Xem Thêm
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - CTST
- SGK Toán lớp 2 - KNTT
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - CTST
- Tiếng Việt 2 - KNTT
Ngữ Văn
- Văn mẫu lớp 2 - Cánh diều
- Văn mẫu lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 2 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 2
Đạo Đức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - KNTT
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và Xã hội 2
- Tự nhiên và Xã hội lớp 2
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều