Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Bài làm:
Bài 1
Tính:
a) 10 + 3 14 – 4 10 + 9
10 + 6 17 – 7 19 – 9
b) 13 + 5 19 – 4 12 + 3
11 + 6 18 – 5 3 + 12
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính.
Lời giải chi tiết:
a) 10 + 3 = 13 14 – 4 = 10 10 + 9 = 19
10 + 6 = 16 17 – 7 = 10 19 – 9 = 10
b) 13 + 5 = 18 19 – 4 = 15 12 + 3 = 15
11 + 6 = 17 18 – 5 = 13 3 + 12 = 15
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{32}\\{25}\end{array}}\\\hline{\,\,\,57}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{74}\\{\,\,\,3}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,77}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{47}\\{30}\end{array}}\\\hline{\,\,\,77}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{13}\end{array}}\\\hline{\,\,\,35}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{28}\\{\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,23}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{69}\\{60}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,9}\end{array}\)
Bài 3
Tính:
Phương pháp giải:
Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) 80 + 10 = 90
40 + 20 + 10 = 60 + 10 = 70
50 + 10 + 20 = 60 + 20 = 80
60 – 40 = 20
80 – 30 + 40 = 50 + 40 = 90
30 + 60 – 50 = 90 – 50 = 40
b) 7 + 3 + 4 = 10 + 4 = 14
9 + 1 – 5 = 10 – 5 = 5
8 + 2 – 1 = 10 – 1 = 9
10 + 2 + 1 = 12 + 1 = 13
13 – 3 – 4 = 10 – 4 = 6
15 – 5 + 3 = 10 + 3 = 13
Bài 4
Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng:
Phương pháp giải:
- Quan sát kĩ các phép tính đã cho rồi tìm lỗi sai, từ đó sửa lại thành phép tính đúng.
- Cách đặt tính rồi tính:
+ Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
+ Tính : Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Phép tính thứ nhất đặt tính đúng nhưng tính sai.
Phép tính thứ hai và thứ ba đặt tính sai nên kết quả cũng sai (ta phải đặt các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau).
Các phép tính được sửa lại cho đúng như sau:
Bài 5
Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 người xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người?
Phép tính:
Trả lời: Trên xe buýt còn lại người.
Phương pháp giải:
Để tìm số người còn lại trên xe buýt ta lấy số người ban đầu có trên xe trừ đi số người xuống xe ở điểm dừng, hay ta thực hiện phép tính 37 – 11.
Lời giải chi tiết:
Phép tính: 37 – 11 = 26.
Trả lời: Trên xe buýt còn lại 26 người.
Bài 6
Thực hành “Lập phép tính”.
Phương pháp giải:
Nhẩm tính tổng của 2 số hạng bất kì hoặc hiệu của hai số bất kì, từ đó dựa vào các số đã cho viết phép cộng hoặc phép trừ thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Từ các số 25, 10, 35 ta lập được các phép tính như sau:
25 + 10 = 35 10 + 25 = 35
35 – 25 = 10 35 – 10 = 25.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 1: Ôn tập lớp 1 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Ôn tập các số đến 100 (trang 6, 7)
- 👉 Tia số. Số liền trước, số liền sau
- 👉 Đề-xi-mét (trang 12, 13)
- 👉 Số hạng - Tổng (trang 14)
- 👉 Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15)
- 👉 Luyện tập chung (trang 16)
- 👉 Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- 👉 Luyện tập (trang 22)
- 👉 Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Luyện tập (trang 26)
- 👉 Luyện tập chung (trang 28)
- 👉 Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- 👉 Luyện tập (trang 34, 35)
- 👉 Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Luyện tập (trang 38, 39)
- 👉 Luyện tập chung (trang 40, 41)
- 👉 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- 👉 Luyện tập (trang 44, 45)
- 👉 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
- 👉 Luyện tập (trang 49)
Xem thêm lời giải SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
Giải toán 2 tập 1 Cánh diều
- 👉 Chương 1: Ôn tập lớp 1 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- 👉 Chương 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Giải toán 2 tập 2 Cánh diều
- 👉 Chương 3: Phép nhân, phép chia
- 👉 Chương 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Xem Thêm
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - CTST
- SGK Toán lớp 2 - KNTT
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 2
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - CTST
- Tiếng Việt 2 - KNTT
Ngữ Văn
- Văn mẫu lớp 2 - Cánh diều
- Văn mẫu lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 2 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu lớp 2
Đạo Đức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - KNTT
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- VBT Tự nhiên và Xã hội 2
- Tự nhiên và Xã hội lớp 2
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều