Bài 14 : Luyện tập chung
Bài làm:
Bài 1
Tính
a) \( \displaystyle {7 \over {11}} \times {6 \over 5} = .......\) \( \displaystyle 3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = .......\)
b) \( \displaystyle {6 \over 7}:{5 \over 2} = .......\) \( \displaystyle 2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = ........\)
c) \( \displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = .........\)
Phương pháp giải:
- Đổi các hỗn số về thành phân số, sau đó thực hiện phép nhân, chia hai phân số như thông thường.
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) \( \displaystyle {7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\)
\( \displaystyle 3{1 \over 3}\times 5{1 \over 4} = {10 \over 3}\times {21 \over 4} = \dfrac{10\times 21}{3\times 4} \) \(=\dfrac{5 \times \not{2} \times \not{3} \times 7}{ \not{3}\times \not{2} \times 2} =\dfrac{35}{2} \)
b) \( \displaystyle {6 \over 7}:{5 \over 2} = {6 \over 7} \times {2 \over 5} = {{12} \over {35}}\)
\( \displaystyle 2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = {7 \over 3}:{5 \over 4} = {7 \over 3} \times {4 \over 5} = {{28} \over {15}}\)
c) \( \displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times {3 \over 2} \)\( \displaystyle= {{3 \times 4 \times 3} \over {5 \times 7 \times 2}} = {{3 \times \not{2}\times 2 \times 3} \over {5 \times 7 \times \not{2}}}= {{18} \over {35}}\)
Bài 2
Tìm \(x\) :
\(\displaystyle a) \;x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\) \(\displaystyle b) \;x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\)
Phương pháp giải:
Xác định vai trò của \(x\) trong phép tính rồi thực hiện theo các quy tắc đã học :
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :
Mẫu: \(\displaystyle 2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\)
a) \(8m \;78cm = ...............\)
b) \(5m \;5cm = ................\)
c)\( 3m \;9cm = ................\)
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi: \(1m = 100cm\), hay \( 1cm = \dfrac{1}{100}m\).
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle 8m\;78cm\, = \,8m\, + {{78} \over {100}}m = 8{{78} \over {100}}m.\)
b) \(\displaystyle 5m\;5cm = 5m + {5 \over {100}}m = 5{5 \over {100}}m.\)
c) \(\displaystyle 3m\;9cm = 3m + {9 \over {100}}m = 3{9 \over {100}}m.\)
Bài 4
a) Chuyển \(\displaystyle 4{2 \over 3}\) thành phân số, ta được :
\(\displaystyle A.{8 \over 3}\) \(\displaystyle B.\,{{12} \over 3}\) \(\displaystyle C.\,{{14} \over 3}\) \(\displaystyle D.\,{3 \over {14}}\)
b) \(\displaystyle {2 \over 3}\) của \(18m\) là:
\(A. 6m\) \(B. 12m\) \(C. 18m\) \(D. 27m\)
Phương pháp giải:
a) Cách chuyển hỗn số thành phân số :
- Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.
- Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
b) Để tìm \(\displaystyle {2 \over 3}\) của \(18m\) ta lấy \(18\) nhân với \(\displaystyle {2 \over 3}\), sau đó ghi thêm đơn vị đo vào kết quả.
Lời giải chi tiết:
a) \(4 \dfrac{2}{3} =\dfrac{4 \times 3 + 2}{3} =\dfrac{14}{3} \)
Chọn C.
b) \(\displaystyle {2 \over 3}\) của \(18m\) là:
\(18 \times \displaystyle {2 \over 3} =12\;(m)\)
Chọn B.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số - Giải toán liên quan đến tỉ lệ - Bảng đơn vị đo diện tích
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1 : Ôn tập : Khái niệm về phân số
- 👉 Bài 2 : Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số
- 👉 Bài 3 :Ôn tập : So sánh hai phân số
- 👉 Bài 4 : Ôn tập : So sánh hai phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 5: Phân số thập phân
- 👉 Bài 6: Luyện tập
- 👉 Bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số
- 👉 Bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số
- 👉 Bài 9 : Hỗn số
- 👉 bài 10 : Hỗn số (tiếp theo)
- 👉 Bài 11 : Luyện tập
- 👉 Bài 12 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 13 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 15 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 16 : Ôn tập và bổ sung về giải toán
- 👉 Bài 17 : Luyện tập
- 👉 Bài 18 : Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
- 👉 Bài 19 : Luyện tập
- 👉 Bài 20 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 21 : Ôn tập : Bảng đơn vị đo độ dài
- 👉 Bài 22 : Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 23 : Luyện tập
- 👉 Bài 24 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- 👉 Bài 25 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 5
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới