Bài 4 : Ôn tập : So sánh hai phân số (tiếp theo)
Bài làm:
Bài 1
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>\,; \;<\,;\; =)\) :
\( \displaystyle {4 \over 7}\;...\;1\) \( \displaystyle {3 \over 3}\;...\;1\)
\( \displaystyle {7 \over 4}\;...\;1\) \( \displaystyle {8 \over 5}\;...\;1\)
b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp :
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ............ \(1\).
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó .............. \(1\).
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ............ \(1\).
Phương pháp giải:
Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn \(1\).
Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn \(1\).
Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng \(1\).
Lời giải chi tiết:
a)
\( \displaystyle \eqalign{
& {4 \over 7} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over 3} = 1 \cr
& {7 \over 4} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 5} > 1 \cr} \)
b)
- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn \(1\).
- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng \(1\).
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn \(1\).
Bài 2
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>\,; \;<\,;\; =)\) :
\( \displaystyle \eqalign{
& {2 \over 9}\;...\;{2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}}\;...\;{4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8}\;...\;{{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9}\;...\;{{22} \over 5} \cr} \)
b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó ..............(................) phân số kia.
Phương pháp giải:
Trong hai phân số có cùng tử số:
- Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Lời giải chi tiết:
a)
\( \displaystyle \eqalign{
& {2 \over 9} < {2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad {4 \over {15}} > {4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8} > {{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad{{22} \over 9} < {{22} \over 5} \cr} \)
b) Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia.
Bài 3
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>\,; \;<\,;\; =)\) :
\( \displaystyle \eqalign{
& {3 \over 5}\;...\;{4 \over 7} \;; \quad \quad \quad{9 \over {11}}\;...\;{9 \over {13}} \cr} \) ; \( \displaystyle {2 \over 3}\;...\;{3 \over 2} \)
Phương pháp giải:
- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.
- Áp dụng cách so sánh hai phân số có cùng tử số; cách so sánh hai phân số với \(1\).
Lời giải chi tiết:
a) Ta có : \(\dfrac{3}{5} = \dfrac{21}{35} \) ; \(\dfrac{4}{7} = \dfrac{20}{35} \)
Mà \(\dfrac{21}{35} > \dfrac{20}{35} \) (vì \(21>20\))
Do đó : \(\dfrac{3}{5} > \dfrac{4}{7} \).
b) Vì \(11 <13\) nên \(\dfrac{9}{11} > \dfrac{9}{13} \).
c) Vì \(\dfrac{2}{3}< 1; \quad \dfrac{3}{2}> 1\) nên ta có \(\dfrac{2}{3} <1< \dfrac{3}{2} \)
Do đó : \( \dfrac{2}{3}\) \( <\dfrac{3}{2}\).
Bài 4
Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \( \displaystyle {1 \over 4}\) số bông hoa, tặng Hòa \( \displaystyle {2 \over 7}\) số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?
Phương pháp giải:
Quy đồng mẫu số hai phân số \( \dfrac{1}{4}\) và \( \dfrac{2}{7}\) rồi so sánh hai phân số sau khi quy đồng.
Lời giải chi tiết:
\( \displaystyle {1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4 \times 7}}={7 \over {28}} \;\;;\quad \quad \) \( \displaystyle{2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}}\)
Vì \( \displaystyle {7 \over {28}} < {8 \over {28}}\) nên \( \displaystyle {1 \over 4} < {2 \over 7}\).
Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số - Giải toán liên quan đến tỉ lệ - Bảng đơn vị đo diện tích
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1 : Ôn tập : Khái niệm về phân số
- 👉 Bài 2 : Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số
- 👉 Bài 3 :Ôn tập : So sánh hai phân số
- 👉 Bài 5: Phân số thập phân
- 👉 Bài 6: Luyện tập
- 👉 Bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số
- 👉 Bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số
- 👉 Bài 9 : Hỗn số
- 👉 bài 10 : Hỗn số (tiếp theo)
- 👉 Bài 11 : Luyện tập
- 👉 Bài 12 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 13 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 14 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 15 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 16 : Ôn tập và bổ sung về giải toán
- 👉 Bài 17 : Luyện tập
- 👉 Bài 18 : Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
- 👉 Bài 19 : Luyện tập
- 👉 Bài 20 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 21 : Ôn tập : Bảng đơn vị đo độ dài
- 👉 Bài 22 : Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 23 : Luyện tập
- 👉 Bài 24 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- 👉 Bài 25 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 5
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới