Bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số
Bài làm:
Bài 1
Tính
\(a)\; \displaystyle {5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ..........\) \( b)\;\displaystyle {6 \over 5}:{8 \over 3} = ...........\)
\(c) \; \displaystyle {9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ..........\) \(d)\; \displaystyle {{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = ..........\)
\(e) \; \displaystyle 14 \times {5 \over {21}} = ..........\) \(g)\; \displaystyle 10:{5 \over 3} = ..........\)
\(h) \; \displaystyle {5 \over 3}:10 = ...........\)
Phương pháp giải:
a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
b) Muốn chia hai phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) \( \displaystyle {5 \over 9} \times {{12} \over 7} = {{5 \times 12} \over {9 \times 7}} = {{60} \over {63}} = {{20} \over {21}}\)
b) \( \displaystyle {6 \over 5}:{8 \over {3}} = {6 \over 5} \times {3 \over 8} = {{6 \times 3} \over {5 \times 8}} = {{18} \over {40}} = {9 \over {20}}\)
c) \( \displaystyle {9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = {{9 \times 5} \over {20 \times 12}} = {{45} \over {240}} = {3 \over {16}}\)
d) \( \displaystyle {{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = {{15} \over {16}} \times {{24} \over {25}} = {{15 \times 24} \over {16 \times 25}} \) \( \displaystyle = {{360} \over {400}} = {9 \over {10}}\)
e) \( \displaystyle 14 \times {5 \over {21}} = {{14 \times 5} \over {21}} = {{70} \over {21}} = {{10} \over 3}\)
g) \( \displaystyle 10:{5 \over 3} = 10 \times {3 \over 5} = {{10 \times 3} \over 5} = {{30} \over 5} = 6\)
h) \( \displaystyle {5 \over 3}:10 = {5 \over 3} \times {1 \over {10}} = {{5 \times 1} \over {3 \times 10}} = {5 \over {30}} \) \( \displaystyle= {1 \over 6}\)
Bài 2
Tính (theo mẫu) :
Mẫu: \( \displaystyle {9 \over {10}} \times {5 \over 6} = {{9 \times 5} \over {10 \times 6}} = {{3 \times \not 3 \times \not 5} \over {\not5 \times 2 \times \not 3 \times 2}} \) \(\displaystyle = {3 \over 4}\)
a) \( \displaystyle {9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} =\; .........\)
b) \( \displaystyle {{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} =\; ..........\)
c) \( \displaystyle {{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = \;..........\)
Phương pháp giải:
a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
b) Muốn chia hai phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) \( \displaystyle {9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = {{9 \times 33} \over {22 \times 18}} \) \( \displaystyle = {{\not 9 \times \not 11 \times 3} \over {\not11 \times 2 \times \not9 \times 2}} = {3 \over 4}\)
b) \( \displaystyle {{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = {{12} \over {35}} \times {{25} \over {36}} = {{12 \times 25} \over {35 \times 36}} \) \(\displaystyle = {{\not6 \times \not2 \times \not5 \times 5} \over {7 \times \not5 \times \not6 \times 3 \times \not2}} = {5 \over {21}}\)
c) \( \displaystyle {{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = {{19} \over {17}} \times {{51} \over {76}} \) \(\displaystyle = {{\not19 \times \not17 \times 3} \over {\not17 \times \not19 \times 4}} = {3 \over {4}}\)
Bài 3
Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài \( \displaystyle {{15} \over 4}m\), chiều rộng \( \displaystyle {2 \over 3}m\). Tấm lưới được chia thành \(5\) phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.
Phương pháp giải:
- Tính diện tích tấm lưới ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
- Tính diện tích mỗi phần ta lấy diện tích tấm lưới chia cho \(5\).
Lời giải chi tiết:
Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là :
\( \displaystyle {{15} \over 4} \times {2 \over 3} = {5 \over 2}\;({m^2})\)
Diện tích của mỗi phần tấm lưới sắt là :
\( \displaystyle {5 \over 2}:5 = {1 \over 2}\;({m^2})\)
Đáp số : \( \displaystyle {1 \over 2}{m^2}.\)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số - Giải toán liên quan đến tỉ lệ - Bảng đơn vị đo diện tích
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1 : Ôn tập : Khái niệm về phân số
- 👉 Bài 2 : Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số
- 👉 Bài 3 :Ôn tập : So sánh hai phân số
- 👉 Bài 4 : Ôn tập : So sánh hai phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 5: Phân số thập phân
- 👉 Bài 6: Luyện tập
- 👉 Bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số
- 👉 Bài 9 : Hỗn số
- 👉 bài 10 : Hỗn số (tiếp theo)
- 👉 Bài 11 : Luyện tập
- 👉 Bài 12 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 13 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 14 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 15 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 16 : Ôn tập và bổ sung về giải toán
- 👉 Bài 17 : Luyện tập
- 👉 Bài 18 : Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
- 👉 Bài 19 : Luyện tập
- 👉 Bài 20 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 21 : Ôn tập : Bảng đơn vị đo độ dài
- 👉 Bài 22 : Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 23 : Luyện tập
- 👉 Bài 24 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- 👉 Bài 25 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 5
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới