Bài 6: Luyện tập
Bài làm:
Bài 1
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số :
Phương pháp giải:
Quan sát tia số rồi điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Chuyển phân số thành phân số thập phân :
\( \displaystyle {9 \over 4} = \ldots = \ldots \) \( \displaystyle {{11} \over {20}} = \ldots = \ldots \)
\( \displaystyle {{15} \over 2} = \ldots = \ldots\) \( \displaystyle {2 \over {500}} = \ldots = \ldots \)
\( \displaystyle {{18} \over {30}} = \ldots = \ldots \) \( \displaystyle {4 \over {400}} = \ldots = \ldots \)
Phương pháp giải:
Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số của các phân số đã cho với một số thích hợp để được phân số thập phân có mẫu số là \( \displaystyle 10\,;\;;100\,;\; 1000\,;\; ...\).
Lời giải chi tiết:
\( \displaystyle {9 \over 4} = {{9 \times 25} \over {4 \times 25}} = {{225} \over {100}}\) ; \( \displaystyle {{11} \over {20}} = {{11 \times 5} \over {20 \times 5}} = {{55} \over {100}}\)
\( \displaystyle {{15} \over 2} = {{15 \times 5} \over {2 \times 5}} = {{75} \over {10}}\) ; \( \displaystyle {2 \over {500}} = {{2 \times 2} \over {500 \times 2}} = {4 \over {1000}} \)
\( \displaystyle {{18} \over {30}} = {{18:3} \over {30:3}} = {6 \over {10}}\) ; \( \displaystyle {4 \over {400}} = {{4:4} \over {400:4}} = {1 \over {100}}\)
Bài 3
Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100 :
\(\eqalign{
& {{17} \over {10}} = ............. = .............. \cr
& {9 \over {25}} = ............. = .............. \cr
& {{200} \over {1000}} = ............. = ............ \cr
& {{38} \over {200}} = ............. = ............. \cr} \)
Phương pháp giải:
Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số của các phân số đã cho với một số thích hợp để được phân số thập phân có mẫu là \(100.\)
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle {{17} \over {10}} = {{17 \times 10} \over {10 \times 10}} = {{170} \over {100}}\) ; \(\displaystyle {9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\)
\(\displaystyle {{200} \over {1000}} = {{200:10} \over {1000:10}} = {{20} \over {100}}\) ; \(\displaystyle {{38} \over {200}} = {{38:2} \over {200:2}} = {{19} \over {100}}\)
Bài 4
Một lớp học có \(30\) học sinh, trong đó có \( \displaystyle {{90} \over {100}}\) số học sinh thích học môn Toán, \( \displaystyle {{80} \over {100}}\) số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?
Phương pháp giải:
- Tìm số học sinh giỏi Toán ta lấy số học sinh cả lớp nhân với \( \displaystyle \dfrac{3}{10}\).
- Tìm số học sinh giỏi Tiếng Việt ta lấy số học sinh cả lớp nhân với \( \displaystyle \dfrac{2}{10}\).
Lời giải chi tiết:
Số học sinh thích học Toán là:
\( \displaystyle 30 \times {{90} \over {100}} = 27\) (học sinh)
Số học sinh thích học Vẽ là:
\( \displaystyle 30 \times {{ 80} \over {100}} = 24\) (học sinh)
Đáp số: \(27\) học sinh thích học Toán ;
\(24\) học sinh thích học Vẽ.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số - Giải toán liên quan đến tỉ lệ - Bảng đơn vị đo diện tích
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1 : Ôn tập : Khái niệm về phân số
- 👉 Bài 2 : Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số
- 👉 Bài 3 :Ôn tập : So sánh hai phân số
- 👉 Bài 4 : Ôn tập : So sánh hai phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 5: Phân số thập phân
- 👉 Bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số
- 👉 Bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số
- 👉 Bài 9 : Hỗn số
- 👉 bài 10 : Hỗn số (tiếp theo)
- 👉 Bài 11 : Luyện tập
- 👉 Bài 12 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 13 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 14 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 15 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 16 : Ôn tập và bổ sung về giải toán
- 👉 Bài 17 : Luyện tập
- 👉 Bài 18 : Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
- 👉 Bài 19 : Luyện tập
- 👉 Bài 20 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 21 : Ôn tập : Bảng đơn vị đo độ dài
- 👉 Bài 22 : Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 23 : Luyện tập
- 👉 Bài 24 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- 👉 Bài 25 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 5
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới