Bài 106 : Luyện tập chung
Bài làm:
Bài 1
Rút gọn phân số: \(\displaystyle{{18} \over {30}};{{25} \over {40}};{{42} \over {72}};{{80} \over {100}}\).
Phương pháp giải:
Cách rút gọn phân số:
- Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn một
- Chia tử số và mẫu số cho số đó.
Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản (phân số không thể rút gọn được nữa).
Lời giải chi tiết:
\( \displaystyle {{18} \over {30}} = {{18:6} \over {30:6}} = { 3\over 5};\) \( \displaystyle {{25} \over {40}} = {{25:5} \over {40 :5}} = { 5\over 8};\)
\( \displaystyle {{42} \over {72}} = {{42:6} \over {72:6}} = { 7\over 12};\) \( \displaystyle {{80} \over {100}} = {{80:20} \over {100:20}} = { 4\over 5};\)
Bài 2
Quy đồng mẫu số các phân số :
a) \(\displaystyle{5 \over 3}\) và \(\displaystyle{4 \over 7}\)
b) \(\displaystyle{3 \over 4}\) và \(\displaystyle{9 \over {16}}\)
c) \(\displaystyle{4 \over 3};{1 \over 2}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}\)
Phương pháp giải:
Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.
- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: \(\displaystyle{5 \over 3} = {{5 \times 7} \over {3 \times 7}} = {{35} \over {21}}\;;\) \(\displaystyle {4 \over 7} = {{4 \times 3} \over {7 \times 3}} = {{12} \over {21}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{5 \over 3}\) và \(\displaystyle{4 \over 7}\) được \(\displaystyle{{35} \over {21}}\) và \(\displaystyle{{12} \over {21}}.\)
b) Ta có: \(\displaystyle{3 \over 4} = {{3 \times 4} \over {4 \times 4}} = {{12} \over {16}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(\displaystyle{3 \over 4}\) và \(\displaystyle{9 \over {16}}\) được \(\displaystyle{{12} \over {16}}\) và \(\displaystyle{9 \over {16}}.\)
c) Ta có: \(\displaystyle{4 \over 3} = {{4 \times 2 \times 5} \over {3 \times 2 \times 5}} = {{40} \over {30}}\;;\) \(\displaystyle \,{1 \over 2} = {{1 \times 3 \times 5} \over {2 \times 3 \times 5}} = {{15} \over {30}};\)
\(\displaystyle{3 \over 5} = {{3 \times 3 \times 2} \over {5 \times 3 \times 2}} = {{18} \over {30}}\)
Vậy quy đồng mẫu của \(\displaystyle{4 \over 3};{1 \over 2}\) và \(\displaystyle{3 \over 5}\) được \(\displaystyle{{40} \over {30}};{{15} \over {30}};{{18} \over {30}}.\)
Bài 3
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên là:
A. \(\displaystyle{2 \over 3}\) B. \(\displaystyle{3 \over 2}\)
C. \(\displaystyle{2 \over 5}\) D. \(\displaystyle{3 \over 5}\)
b) Trong các phân số \(\displaystyle{4 \over {20}};{6 \over {28}};{{14} \over {63}};{{12} \over {51}}\) phân số bằng \(\displaystyle{2 \over 9}\) là:
A. \(\displaystyle{4 \over {20}}\) B. \(\displaystyle{6 \over {28}}\)
C. \(\displaystyle{{14} \over {63}}\) D. \(\displaystyle{{12} \over {51}}\)
Phương pháp giải:
a) Quan sát hình vẽ để tìm phân số chỉ phần tô đậm. Phân số chỉ phần tô đậm có tử số là số ô vuông bằng nhau được tô đậm và mẫu số là tổng số ô vuông bằng nhau.
b) Rút gọn các phân số thành phân số tối giản (nếu được). Các phân số cùng phân số tối giản thì bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
a) Phân số chỉ phần tô đậm của hình đã cho là \(\displaystyle{3 \over 5}.\)
Chọn D.
b) Ta có :
\( \displaystyle {{4} \over {20}} = {{4:4} \over {20:4}} = { 1\over 5};\) \( \displaystyle {{6} \over {28}} = {{6:2} \over {28 :2}} = { 3\over 14};\)
\( \displaystyle {{14} \over {63}} = {{14:7} \over {63:7}} = { 2\over 9};\) \( \displaystyle {{12} \over {51}} = {{12:3} \over {51 : 3}} = { 4\over 17};\)
Vậy trong các phân số đã cho, phân số bằng \(\displaystyle{2 \over 9}\) là \(\displaystyle{{14} \over {63}}\).
Chọn C.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 96 : Phân số
- 👉 Bài 97 : Phân số và phép chia số tự nhiên
- 👉 Bài 98 : Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 99 : Luyện tập
- 👉 Bài 100 : Phân số bằng nhau
- 👉 Bài 101 : Rút gọn phân số
- 👉 Bài 102 : Luyện tập
- 👉 Bài 103 : Quy đồng mẫu số các phân số
- 👉 Bài 104 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 105 : Luyện tập
- 👉 Bài 107 : So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 👉 Bài 108 : Luyện tập
- 👉 Bài 109 : So sánh hai phân số khác mẫu số
- 👉 Bài 110 : Luyện tập
- 👉 Bài 111 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 112 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 113 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 114 : Phép cộng phân số
- 👉 Bài 115 : Phép cộng phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 116 : Luyện tập
- 👉 Bài 117 : Luyện tập
- 👉 Bài 118 : Phép trừ phân số
- 👉 Bài 119 : Phép trừ phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 120 : Luyện tập
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới