Bài 97 : Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài làm:
Bài 1
Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu) :
Mẫu : \(4 : 7 = \displaystyle{4 \over 7}\) \(3 : 8 = … \) \(5 : 11 = …\)
\(7 : 10 = …\) \( 1:15 = …\) \(14 : 21 = …\)
Phương pháp giải:
Thương của phép chia số tự nhiên (khác \(0\)) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
Lời giải chi tiết:
Mẫu: \(4 : 7 =\displaystyle{4 \over 7}\) \(3 : 8 =\displaystyle{3 \over 8}\) \(\displaystyle 5 : 11 = {5 \over 11}\)
\(\displaystyle 7 : 10 ={7 \over 10}\) \(\displaystyle 1:15 = {1 \over 15}\) \(\displaystyle 14 : 21 ={14 \over 21}\)
Bài 2
Viết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu)
Mẫu: \(\displaystyle{{18} \over 6}= 18 : 6 = 3 \) \(\displaystyle{{42} \over 7}= …...\)
\(\displaystyle{{72} \over 9}= …… \) \(\displaystyle{{99} \over {11}}= …...\)
\(\displaystyle{{115} \over {23}}= ......\) \(\displaystyle{{150} \over {25}}= ........\)
Phương pháp giải:
Viết phân số dưới dạng phép chia rồi tính giá trị của phép chia đó.
Lời giải chi tiết:
Mẫu : \(\displaystyle{{18} \over 6}= 18 : 6 = 3\) \(\displaystyle{{42} \over 7}= 42 : 7 = 6\)
\(\displaystyle{{72} \over 9}= 72 : 9 = 8\) \(\displaystyle{{99} \over {11}}= 99 :11 = 9\)
\(\displaystyle{{115} \over {23}}= 115 : 23 = 5\) \(\displaystyle{{150} \over {25}}= 150 : 25 = 6 \)
Bài 3
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng \(1\) (theo mẫu) :
Mẫu : \(\displaystyle8 = {8 \over 1}\);
\(\displaystyle5 = \;...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\quad \quad\quad\quad12 =\; ...\)
\(1 = \;...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad\;\;0 =\; ...\)
Phương pháp giải:
Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số là số tự nhiên đó và có mẫu số bằng \(1\).
Lời giải chi tiết:
\(\displaystyle5 = {5 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad12 = {{12} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\)\( \displaystyle 1 = {1 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad0 = {0 \over 1}\)
Bài 4
Có 3 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh?
Phương pháp giải:
Có 3 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người nên để tìm số phần bánh mỗi người nhận được ta lấy 3 chia cho 6, sau đó viết phép chia dưới dạng phân số.
Lời giải chi tiết:
Mỗi người nhận được số phần của cái bánh là :
\(3 : 6 = \dfrac{3}{6}\) (cái bánh)
Đáp số: \(\displaystyle{3 \over 6}\) cái bánh.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 96 : Phân số
- 👉 Bài 98 : Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 99 : Luyện tập
- 👉 Bài 100 : Phân số bằng nhau
- 👉 Bài 101 : Rút gọn phân số
- 👉 Bài 102 : Luyện tập
- 👉 Bài 103 : Quy đồng mẫu số các phân số
- 👉 Bài 104 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 105 : Luyện tập
- 👉 Bài 106 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 107 : So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 👉 Bài 108 : Luyện tập
- 👉 Bài 109 : So sánh hai phân số khác mẫu số
- 👉 Bài 110 : Luyện tập
- 👉 Bài 111 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 112 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 113 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 114 : Phép cộng phân số
- 👉 Bài 115 : Phép cộng phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 116 : Luyện tập
- 👉 Bài 117 : Luyện tập
- 👉 Bài 118 : Phép trừ phân số
- 👉 Bài 119 : Phép trừ phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 120 : Luyện tập
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới