Bài 120 : Luyện tập
Bài làm:
Bài 1
Tính:
a) \(\displaystyle{{13} \over 3} - {7 \over 3}\) b) \(\displaystyle{5 \over 6} - {2 \over 6}\)
c) \(\displaystyle{{23} \over 7} - {{12} \over 7}\) d) \(\displaystyle{9 \over 5} - {4 \over 5}\)
Phương pháp giải:
Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle{{13} \over 3} - {7 \over 3} = {{13 - 7} \over 3} = {6 \over 3} = 2\)
b) \(\displaystyle{5 \over 6} - {2 \over 6} = {{5 - 2} \over 6} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\)
c) \(\displaystyle{{23} \over 7} - {{12} \over 7} = {{23 - 12} \over 7} = {{11} \over 7}\)
d) \(\displaystyle{9 \over 5} - {4 \over 5} = {{9 - 4} \over 5} = {5 \over 5} = 1\)
Bài 2
Tính:
a) \(\displaystyle{4 \over 9} - {1 \over 3}\) b) \(\displaystyle{{11} \over 6} - {2 \over 3}\)
c) \(\displaystyle{{12} \over 5} - {4 \over 7}\) d) \(\displaystyle{7 \over 8} - {2 \over 7}\)
Phương pháp giải:
Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số của hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle{4 \over 9} - {1 \over 3} = {4 \over 9} - {3 \over 9} = {{4 - 3} \over 9} = {1 \over 9}\)
b) \(\displaystyle{{11} \over 6} - {2 \over 3} = {{11} \over 6} - {4 \over 6} = {{11 - 4} \over 6} = {7 \over 6}\)
c) \(\displaystyle{{12} \over 5} - {4 \over 7} = {{84} \over {35}} - {{20} \over {35}} = {{84 - 20} \over {35}} \) \(\displaystyle= {{64} \over {35}}\)
d) \(\displaystyle{7 \over 8} - {2 \over 7} = {{49} \over {56}} - {{16} \over {56}} = {{49 - 16} \over {56}} \) \(\displaystyle= {{33} \over {56}}\)
Bài 3
Tính (theo mẫu).
Mẫu: \(\displaystyle2 - {3 \over 2} = {4 \over 2} - {3 \over 2} = {1 \over 2}\)
a) \(\displaystyle4 - {8 \over 5}\) b) \(\displaystyle{{16} \over 7} - 2\)
c) \(\displaystyle2 - {3 \over 8}\) d) \(\displaystyle{{25} \over 4} - 3\)
Phương pháp giải:
Viết số tự nhiên dưới dạng phân số thích hợp rồi thực hiện phép trừ hai trừ hai phân số như thông thường.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle4 - {8 \over 5} = {{20} \over 5} - {8 \over 5} = {{20 - 8} \over 5} = {{12} \over 5}\)
b) \(\displaystyle{{16} \over 7} - 2 = {{16} \over 7} - {{14} \over 7} = {{16 - 14} \over 7} \) \(\displaystyle= {2 \over 7}\)
c) \(\displaystyle2 - {3 \over 8} = {{16} \over 8} - {3 \over 8} = {{16 - 3} \over 8} = {{13} \over 8}\)
d) \(\displaystyle{{25} \over 4} - 3 = {{25} \over 4} - {{12} \over 4} = {{25 - 12} \over 4} \) \(\displaystyle= {{13} \over 4}\)
Bài 4
Vườn rau nhà Hà có \(\displaystyle{2 \over 5}\) diện tích trồng rau cải, \(\displaystyle{3 \over 7}\) diện tích trồng su hào. Hỏi:
a) Diện tích trồng rau cải và su hào bằng bao nhiêu phần diện tích vườn?
b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải bao nhiêu phần của diện tích vườn?
Phương pháp giải:
a) Diện tích trồng rau cải và su hào \(=\) diện tích trồng rau cải \(+\) diện tích trồng su hào.
b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải \(=\) diện tích trồng su hào \(-\) diện tích trồng rau cải.
Lời giải chi tiết:
a) Diện tích trồng rau cải và su hào là :
\(\displaystyle{2 \over 5} + {3 \over 7} = {{29} \over {35}}\) (diện tích vườn)
b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải là :
\(\displaystyle{3 \over 7} - {2 \over 5} = {1 \over {35}}\) (diện tích vườn)
Đáp số: a) \(\displaystyle{{29} \over {35}}\) diện tích vườn.
b) \(\displaystyle{1 \over {35}}\) diện tích vườn.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 96 : Phân số
- 👉 Bài 97 : Phân số và phép chia số tự nhiên
- 👉 Bài 98 : Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
- 👉 Bài 99 : Luyện tập
- 👉 Bài 100 : Phân số bằng nhau
- 👉 Bài 101 : Rút gọn phân số
- 👉 Bài 102 : Luyện tập
- 👉 Bài 103 : Quy đồng mẫu số các phân số
- 👉 Bài 104 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 105 : Luyện tập
- 👉 Bài 106 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 107 : So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 👉 Bài 108 : Luyện tập
- 👉 Bài 109 : So sánh hai phân số khác mẫu số
- 👉 Bài 110 : Luyện tập
- 👉 Bài 111 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 112 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 113 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 114 : Phép cộng phân số
- 👉 Bài 115 : Phép cộng phân số (tiếp theo)
- 👉 Bài 116 : Luyện tập
- 👉 Bài 117 : Luyện tập
- 👉 Bài 118 : Phép trừ phân số
- 👉 Bài 119 : Phép trừ phân số (tiếp theo)
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới