Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11

Đề bài

Câu 1: Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số được lập từ 6 chữ số trên là:

A. 36               B. 18

C. 256             D. 108

Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số:

A. 900                         B. 901

C. 899                         D. 999

Câu 3: Cho các chữ số 1, 2, 3, …, 9. Từ các số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau

A. 3024                       B. 2102

C. 3211                       D. 3452

Câu 4: Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B.

A. 46                           B. 48

C. 42                           D. 44

Câu 5: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn:

A. 25                           B. 75

C. 100                         D. 15

Câu 6: Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần).

A. 7!                            B. 35831808

C. 12!                          D. 3991680

Câu 7: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn:

A. 360                         B. 343

C. 523                         D. 347

Câu 8: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ:

A. 360                         B. 343

C. 480                         D. 347

Câu 9: Từ các số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số:

A. 256                         B. 120

C. 24                           D.16

Câu 10: Cho tập \(A = \left\{ {1,2,3,4,5,6,7,8} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5:

A. 15120                     B. 23523

C. 16862                     D. 23145

Lời giải chi tiết

1D

2A

3A

4C

5B

6B

7A

8C

9A

10A


Câu 1:

Gọi số cần tìm là \(\overline {abc} \;\left( {a,b,c \in \left\{ {2,3,4,5,6,7} \right\}} \right)\)

Theo yêu cầu đề bài ta có:

+ c có 3 cách chọn.

+ a có 6 cách chọn

+ b có 6 cách chọn.

Số các số cần tìm là \(3.6.6 = 108\) (số)

Chọn đáp án D.

Câu 2:

Các số tự nhiên có 3 chữ số là từ \(100 \to 999\) nên có tổng là 900 số.

Chọn đáp án A.

Câu 3:

Gọi số cần tìm có dạng \(\overline {abcd} \;\left( {a,b,c,d \in \left\{ {1,2,...,9} \right\}} \right)\)

Theo yêu cầu bài ta có:

+ a có 9 cách chọn.

+ b có 8 cách chọn.

+ c có 7 cách chọn.

+ d có 6 cách chọn.

Số các số cần tìm là \(9.8.7.6 = 3024\)(số)

Chọn đáp án A.

Câu 4

Theo yêu cầu đề bài:

+ Từ A đến B có 6 cách chọn đường.

+ Từ B đến C có 7 cách chọn đường.

Khi đó từ A đến C phải đi qua B có 42 cách chọn.

Chọn đáp án C.

Câu 5:

Theo yêu cầu bài:

+ Có 5 cách chọn món ăn

+ Có 5 cách chọn hao quả tráng miệng.

+ Có 3 cách chọn loại nước.

Vậy có 75 cách chọn thực đơn.

Chọn đáp án B.

Câu 6:

Theo yêu cầu của bài toán

+ Một tuần có 7 ngày.

+ Mỗi ngày đi thăm một bạn trong 12 bạn

+ Có thể đi thăm một bạn nhiều lần.

Bạn A có thể lập được \({12^7} = 35831808\)

Chọn đáp án B.

Câu 7:

Gọi số cần tìm có dạng \(\overline {abcd} \;\left( {a,b,c,d \in \left\{ {1,2,3,..,7} \right\};a \ne b \ne c \ne d} \right)\)

Theo yêu cầu bài toán ta có:

+ d có 3 cách chọn.

+ a có 6 cách chọn.

+ b có 5 cách chọn.

+ c có 4 cách chọn.

Vậy số các số cần tìm là \(6.5.4.3 = 360\)(số)

Chọn đáp án A.

Câu 8:

Gọi số cần tìm có dạng \(\overline {abcd} \;\left( {a,b,c,d \in \left\{ {1,2,3,..,7} \right\};a \ne b \ne c \ne d} \right)\)

Theo yêu cầu của bài toán ta có:

+ d có 4 cách chọn.

+ a có 6 cách chọn.

+ b có 5 cách chọn.

+ c có 4 cách chọn.

Vậy số các số cần tìm là \(6.5.4.4 = 480\) (số)

Chọn đáp án C.

Câu 9:

Gọi số cần tìm dạng \(\overline {abcd} \;\left( {a,b,c,d \in \left\{ {2,3,4,5} \right\}} \right)\)

Theo yêu cầu của bài toán:

+ a có 4 cách chọn.

+ b có 4 cách chọn.

+ c có 4 cách chọn.

+ d có 4 cách chọn.

Số các số cần tìm là \({4^4} = 256\)

Chọn đáp án A.

Câu 10:

Gọi số cần tìm dạng \(\overline {abcdefgh} \)

Theo yêu cầu bài toán ta có:

+ h có 3 cách chọn.

+ a có 7 cách chọn.

+ b có 6 cách chon.

+ c có 5 cách chọn.

+ d có 4 cách chọn.

+ e có 3 cách chọn.

+ f có 2 cách chọn.

+ g có 1 cách chọn.

Vậy số các số cần tìm là 15120.

Chọn đáp án A.

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11

Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Đề thi giữa kì 1 Toán 11

Đề thi học kì 1 Toán 11

Đề thi giữa kì 2 Toán 11

Đề thi học kì 2 Toán 11

Đề kiểm tra 15 phút Toán 11

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11

Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.