Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 7 – Đại số và giải tích 11
Đề bài
Câu 1: Trong khai triển \({(2a - b)^5}\), hệ số của số hạng thứ 3 theo lũy thừa tăng dần của b bằng:
A. -80 B. 80
C. -10 D. 10
Câu 2: Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người biết rằng nhóm đó có ít nhất 3 nữ.
A. 3690 B. 3120
C. 3400 D. 3143
Câu 3: Trong khai triển nhị thức \({(a + 2)^{n + 6}},n \in \mathbb{N}\), có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
A. 17 B. 11
C. 10 D. 12
Câu 4: Trong khai triển \({(2x - 5y)^8}\), hệ số của số hạng chứa \({x^5}.{y^3}\)là:
A. -22400 B. -40000
C. -8960 D. -4000
Câu 5: Trong khai triển \({(x + \dfrac{8}{{{x^2}}})^9}\),số hạng không chứa \(x\) là
A. 4308 B. 86016
C. 84 D. 43008
Câu 6: Cho tập \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}.\)Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
A. 660 B. 432
C. 679 D. 523
Câu 7: Hệ số của \({x^3}{y^3}\) trong khai triển \({(1 + x)^6}{(1 + y)^6}\) là:
A. 20 B. 800
C. 36 D. 400
Câu 8: Số hạng chính giữa trong khai triển \({(3x + 2y)^4}\) là:
A. \(C_4^2{x^2}{y^2}\)
B. \({(3x)^2}{(2y)^2}\)
C. \(6C_4^2{x^2}{y^2}\)
D. \(36C_4^2{x^2}{y^2}\)
Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^{26}}\)trong khai triển nhị thức Newton của \({\left( {\dfrac{1}{{{x^4}}} + {x^7}} \right)^n}\), biết \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + ... + C_{2n + 1}^n = {2^{20}} - 1\)
A. 210 B. 213
C. 414 D. 212
Câu 10: Tổng \(T = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 + ... + C_n^n\) bằng
A. \(T = {2^n}\)
B. \(T = {2^n} - 1\)
C. \(T = {2^n} + 1\)
D. \(T = {4^n}\)
Lời giải chi tiết
1B |
2A |
3C |
4A |
5D |
6A |
7D |
8D |
9A |
10A |
Câu 1:
Ta có: \({(2a - b)^5} = \sum\limits_5^{k = 0} {C_5^k} {2^{5 - k}}{a^{5 - k}}{\left( { - b} \right)^k} \)
\(= {2^5}C_5^0{a^5} - {2^4}C_5^1{a^4}b + {2^3}C_5^2{a^3}{b^2} - \ldots \)
Khi đó hệ số của số hạng thứ 3 là \({2^3}.C_5^2 = 80\)
Chọn đáp án D.
Câu 2:
+ 5 nam, 3 nữ có 2520 cách
+ 4 nam, 4 nữa có 1050 cách
+ 3 nam, 5 nữ có 120 cách
Vậy tổng có 3690 cách.
Chọn đáp án A.
Câu 3:
Khi triển nhị thức có 17 số hạng khi \(n + 6 = 16 \Leftrightarrow n = 10\)
Chọn đáp án C.
Câu 4:
Ta có: \({(2x - 5y)^8} = \sum\limits_8^k {C_8^k{2^{8 - k}}{x^{8 - k}}{{\left( { - 5} \right)}^k}{y^k}} \)
Hệ số của số hạng chứa \({x^5}.{y^3}\) là \({2^5}C_8^3.{\left( { - 5} \right)^3} = - 22400\)
Chọn đáp án A.
Câu 5:
Ta có: \({(x + \dfrac{8}{{{x^2}}})^9} = \sum\limits_9^k {C_9^k{x^{9 - k}}{8^k}{x^{ - 2k}}} \)
\(= \sum\limits_9^k {{8^k}C_9^k{x^{9 - 3k}}} \)
Số hạng không chứa x có hệ số là \({8^3}C_9^3 = 43008\)
Chọn đáp án D.
Câu 6:
Gọi số có 5 chữ số có dạng là \(\overline {abcde} \)
TH1: \(\overline {abcd0} \)
+ a có 6 cách chọn
+ b có 5 cách chọn.
+ c có 4 cách chọn.
+ d có 3 cách chọn.
\( \Rightarrow \) Có 360 cách
TH2: \(\overline {abcd5} \)
+ a có 5 cách chọn.
+ b có 5 cách chọn.
+ c có 4 cách chọn.
+ d có 3 cách chọn.
\( \Rightarrow \) Có 300 cách
Vậy tổng có 660
Chọn đáp án A
Câu 7:
Ta có: \({(1 + x)^6}{(1 + y)^6} = \sum\limits_6^{k = 0} {C_6^k{x^k}} \sum\limits_6^{i = 0} {C_6^i{y^i}} \)
Hệ số của số hạng chứa \({x^3}{y^3}\) là \({\left( {C_6^3} \right)^2} = 400\)
Chọn đáp án D.
Câu 8:
Ta có: \({(3x + 2y)^4} = \sum\limits_4^k {C_4^k{3^{4 - k}}{x^{4 - k}}{2^k}{y^k}} \)
Số hạng chính giữa là: \(C_4^2{3^2}{2^2}{x^2}{y^2}\)
Chọn đáp án D.
Câu 9:
Ta có: \({\left( {1 + x} \right)^{2n + 1}} = \sum\limits_{2n + 1}^k {C_{2n + 1}^k} {x^k} \)
\(\Rightarrow {2^{2n}} = C_{2n + 1}^0 + C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + \ldots + C_{2n + 1}^n\)
Khi đó ta có: \(n = 10\)
Ta có: \({\left( {\dfrac{1}{{{x^4}}} + {x^7}} \right)^n} = \sum\limits_{10}^k {C_{10}^k{x^{ - 4\left( {10 - k} \right)}}} {x^{7k}}\)
\(= \sum\limits_{10}^k {C_{10}^k{x^{11k - 40}}} \)
Hệ số của số hạng chứa \({x^{26}}\) là \(C_{10}^6 = 210\)
Chọn đáp án A.
Câu 10:
Ta có: \({\left( {1 + x} \right)^n} = \sum\limits_n^{k = 0} {C_n^k{x^k}} = C_n^0 + C_n^1x + \ldots + C_n^n{x^n}\)
\( \Rightarrow {2^n} = C_n^0 + C_n^1 + \ldots + C_n^n\)
Chọn đáp án A.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 4 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 5 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 6 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 8 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đề số 9 – Đại số và giải tích 11
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.
Đề thi giữa kì 1 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi giữa học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 1 Toán 11
- 👉 Đề cương học kì I
- 👉 Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
- 👉 Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi giữa kì 2 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa kì 2- Có đáp án và lời giải chi tiết
- 👉 Đề thi giữa học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 2 Toán 11
Đề kiểm tra 15 phút Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 3 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 11
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 11
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
- SBT Toán lớp 11 Nâng cao
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SGK Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SGK Toán lớp 11
Vật Lý
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 11 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 11
- SGK Vật lí lớp 11
- Giải môn Vật lí lớp 11
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SGK Hóa lớp 11
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11
- Giải môn Sinh học lớp 11
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SGK Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 11 Mới