10.6 Speaking - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery.
Bài làm:
Bài 1
1. CLASS VOTE How do you feel before an important exam?
(Bạn cảm thấy thế nào trước kỳ thi quan trọng?)
- relaxed (thư giãn)
- nervous(lo lắng)
- frightened(hoảng sợ)
Lời giải chi tiết:
I always feel nervous before an impotant exam.
(Trước một kì thi quan trọng tôi luôn cảm thấy lo lắng.)
Bài 2
2. Look at the photo. Who do you think looks most relaxed: Amy, Lee or Billy? What do you think they’re talking about?
(Nhìn vào bức ảnh. Bạn nghĩ ai trông thoải mái nhất: Amy, Lee hay Billy? Bạn nghĩ họ đang nói về điều gì?)
Lời giải chi tiết:
Lee looks most relaxed. They are talking about the test they have just done.
(Lee trông thoải mái nhất. Họ đang nói về bài kiểm tra mà họ vừa trải qua.)
Bài 3
3. Listen. Then find examples of the phrases below in the dialogue. Who is the most confident about passing the exam?
(Nghe. Sau đó, tìm ví dụ về các cụm từ bên dưới trong đoạn hội thoại. Ai là người tự tin nhất về việc vượt qua kỳ thi?)
I'LL DEFINITELY PASS
Amy: Gosh! That was a really difficult test.
Billy: Yes! That last question? What a nightmare! I couldn't remember any of the dates. I probably won't get any points for it!
Amy: I definitely won't! I didn't even answer that question - I didn't have time!
Billy: Oh, don't worry, Amy. You'll probably pass!
Amy: I don't know. I might pass. Fingers crossed! How about you, Lee?
Lee: I thought it was easy! I'll definitely pass! In fact, I think I may get a ten.
Amy: But History's your worst subject. You didn't cheat, did you? Because they'll definitely see from your answers that you cheated!
Lee: No, I didn't cheat!
Billy: So, how did you do it?
Speaking (Nói) |
Probability (Khả năng xảy ra của sự việc) |
• I will definitely/probably pass. (Tôi chắc chắn / có lẽ sẽ thi đỗ.) • | may/might pass. (Tôi có thể thi đỗ.) • I definitely/probably won't pass. (Tôi chắc chắn / có lẽ sẽ không đỗ.) |
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
TÔI CHẮC CHẮN THI ĐỖ!
Amy: Chúa ơi! Đó là một bài kiểm tra thực sự khó khăn.
Billy: Vâng! Câu hỏi cuối cùng à? Thật là một cơn ác mộng! Mình không thể nhớ bất kỳ ngày nào. Mình có thể sẽ không nhận được bất kỳ điểm nào cho nó!
Amy: Mình chắc chắn sẽ không! Mình thậm chí còn không trả lời câu hỏi đó - mình không có thời gian!
Billy: Ồ, đừng lo, Amy. Bạn có thể sẽ vượt qua!
Amy: Mình không biết. Mình có thể vượt qua. Cầu trời! Còn bạn thì sao, Lee?
Lee: Mình nghĩ nó rất dễ! Mình chắc chắn sẽ vượt qua! Thực ra, mình nghĩ rằng tôi có thể nhận được một điểm mười.
Amy: Nhưng Lịch sử là môn học tệ nhất của bạn mà. Bạn không gian lận, phải không? Bởi vì họ chắc chắn sẽ nhìn ra từ câu trả lời của bạn rằng bạn đã gian lận!
Lee: Không, tôi không gian lận!
Billy: Vậy, bạn đã làm như thế nào?
Lời giải chi tiết:
Amy: Gosh! That was a really difficult test.
Billy: Yes! That last question? What a nightmare! I couldn't remember any of the dates. I probably won't get any points for it!
Amy: I definitely won't! I didn't even answer that question - I didn't have time!
Billy: Oh, don't worry, Amy. You'll probably pass!
Amy: I don't know. I might pass. Fingers crossed! How about you, Lee?
Lee: I thought it was easy! I'll definitely pass! In fact, I think I may get a ten.
Amy: But History's your worst subject. You didn't cheat, did you? Because they'll definitely see from your answers that you cheated!
Lee: No, I didn't cheat!
Billy: So, how did you do it?
=> Lee is the most confident about passing the exam.
(Lee tự tin nhất về việc thi đỗ / vượt qua bài thi.)
Bài 4
4. Complete the sentences with the words in brackets. Listen and check.
(Hoàn thành các câu với các từ trong ngoặc. Nghe và kiểm tra.)
1. Brighton will probably be expensive. (be/will/probably)
(Brighton có lẽ sẽ tốn kém.)
2. Billy's uncle ______ them camp on his farm. (let/will/definitely)
3. There ______ space in Amy's tent forKrystal.(be/will/definitely)
4. Krystal ______ to stay in a tent. (want/won't/probably)
5. Krystal ______ to stay in a hotel. (want/might)
6. Lee ______ borrow money for his train ticket. (have to/may)
Lời giải chi tiết:
1. will probably be | 2. will definitely let | 3. will definitely be |
4. probably won’t want | 5. might want | 6. may have to |
2. Billy's uncle will definitely let them camp on his farm.
(Chú của Billy chắc chắn sẽ để chúng cắm trại trên cánh đồng của chú ấy.)
3. There will definitely be space in Amy's tent for Krystal.
(Chắc chắn sẽ có chỗ trong lều của Amy cho Krystal.)
4. Krystal probably won’t want to stay in a tent.
(Krystal có lẽ sẽ không muốn ở trong lều.)
5. Krystal might want to stay in a hotel.
(Krystal có thể muốn ở trong một khách sạn.)
6. Lee may have to borrow money for his train ticket.
(Lee có thể phải vay tiền để mua vé tàu hỏa.)
Bài 5
5. Say if these things will come true in your country in the next ten years. Use the Speaking box to help you.
(Hãy nói xem liệu những điều này có thành hiện thực ở đất nước bạn trong mười năm tới hay không. Sử dụng Speaking Box để giúp bạn.)
1. People will stop using banknotes.
(Mọi người sẽ ngừng sử dụng tiền giấy.)
2. Food will be cheaper.
(Thức ăn sẽ rẻ hơn.)
3. Our football team will win the World Cup.
(Đội tuyển bóng đá của chúng ta sẽ vô địch World Cup.)
4. Newspaper will still be popular.
(Báo sẽ vẫn phổ biến.)
5. People will live longer.
(Mọi người sẽ sống lâu hơn.)
6. Everyone will use public transport.
(Mọi người sẽ sử dụng phương tiện giao thông công cộng.)
Lời giải chi tiết:
1. People might stop using banknotes.
(Mọi người có thể ngừng sử dụng tiền giấy.)
2. Food probably won’t be cheaper.
(Thức ăn có lẽ sẽ không rẻ hơn.)
3. Our football team may win the World Cup.
(Đội tuyển bóng đá của chúng tôi có thể vô địch World Cup.)
4. Newspaper definitely won’t still be popular.
(Báo chắc chắn sẽ không còn phổ biến.)
5. People will probably live longer.
(Mọi người có thể sẽ sống lâu hơn.)
6. Everyone might use public transport.
(Mọi người có thể sử dụng phương tiện giao thông công cộng.)
Bài 6
6. In pairs, use the Speaking box in Exercise 3 to say about what will happen to you in the next ten years.
(Theo cặp, sử dụngSpeaking Box trong Bài tập 3 để nói về những gì sẽ xảy ra với bạn trong mười năm tới.)
Will you…
- learn a new language? (học một ngôn ngữ mới)
- be famous? (nổi tiếng)
- buy a car/motorbike? (mua ô tô / xe máy)
- still live in your hometown? (vẫn sống ở quê nhà)
- become a fantastic cook? (trở thành một đầu bếp xuất sắc)
Lời giải chi tiết:
- I will probably learn a new language.
(Tôi có thể sẽ học một ngôn ngữ mới.)
- I definitely won’t be famous.
(Tôi chắc chắn sẽ không nổi tiếng.)
- I might buy a motor bike.
(Tôi có thể mua một chiếc xe đạp máy.)
- I will probably still live in my hometown.
(Tôi có lẽ sẽ vẫn sống ở quê hương của tôi.)
- I might become a fantastic cook.
(Tôi có thể trở thành một đầu bếp tuyệt vời.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 10: My dream job
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- 👉 10.1 Vocabulary - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 10.2 Grammar - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 10.3 Reading and vocabulary - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 10.4 Grammar - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 10.5 Listening and vocabulary - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery.
- 👉 10.7 English in use - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 Glossary - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery.
- 👉 Vocabulary in action - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery.
- 👉 Revision - Unit 10. My dream job – Tiếng Anh 6 – English Discovery.
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - English Discovery
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức