1.1. Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the names of the countries.
(Hoàn thành tên của các quốc gia.)
Lời giải chi tiết:
2. Ireland |
3. Scotland |
4. Germany |
5. Viet Nam |
6. Japan |
7. Italy |
8. England |
9. Argentina |
10. France |
- the USA: Mỹ
- Ireland: Ailen
- Scotland: Xcốt-len
- Germany: nước Đức
- Viet Nam: Việt Nam
- Japan: Nhật Bản
- Italy: nước Ý
- England: nước Anh
- Argentina: Ác-hen-ti-na
- France: Pháp
Bài 2
2. Write the nationalities for the countries in Exercise 1.
(Viết quốc tịch của các quốc gia trong Bài tập 1.)
1. American (người Mỹ)
2. ______________
3. ______________
4. ______________
5. ______________
6. ______________
7. ______________
8. ______________
9. ______________
10. _____________
Lời giải chi tiết:
2. Irish (người Ireland)
3. Scottish (người Scotland)
4. German (người Đức)
5. Polish (người Ba Lan)
6. Japanese (người Nhật Bản)
7. Italian (người Ý)
8. English (người Anh)
9. Argentinian (người Ác-hen-ti-na)
10. French (người Pháp)
Bài 3
3. Find eight family members in the word search.
(Tìm tám thành viên gia đình trong ô chữ.)
Lời giải chi tiết:
- daughter: con gái
- wife: vợ
- grandmother: bà
- son: con trai
- father: bố
- sister: chị, em gái
- cousin: anh, chị, em họ
Bài 4
4. Look at the diagram and complete the sentences with the correct words.
(Nhìn vào sơ đồ và hoàn thành các câu với các từ đúng.)
1. Jack is Mike's brother.
(Jack là anh của Mike.)
2. Tina is Pam's ____ .
3. Helen is ____ sister.
4. David is ____ husband.
5. Gemma is Mike's _____.
6. Gary is Jack's ____.
7. Jim is Gary’s____.
8. Gemma is Tina's ____.
Lời giải chi tiết:
2. grandmother |
3. Gary’s |
4. Kate’s |
5.aunt |
6. cousin |
7.grandfather |
8. daughter |
2. Tina is Pam's grandmother.
(Tina là bà của Pam.)
3. Helen is Gary’s sister.
(Helen là em gái của Gary.)
4. David is Kate’s husband.
(David là chồng của Kate.)
5. Gemma is Mike's aunt.
(Gemma là dì của Mike.)
6. Gary is Jack's cousin.
(Gary là anh họ của Jack.)
7. Jim is Gary’s grandfather.
(Jim là ông nội của Gary.)
8. Gemma is Tina's daughter.
(Gemma là con gái của Tina.)
Bài 5
5. Read the sentences. Add 's or an apostrophe (').
(Đọc các câu. Thêm 's hoặc dấu nháy đơn (').)
1. My cousin's friend is English.
(Bạn của em họ tôi là người Anh.)
2. Jack dad car is Japanese.
3. James dog is black.
4. Ella mum is Rita.
5. My brothers names are Phong and Nam.
Lời giải chi tiết:
2. Jack's dad’s car is Japanese.
(Xe hơi của bố Jack là của Nhật.)
3. James’/James’s dog is black.
(Chó của James màu đen.)
4. Ella’s mum is Rita.
(Mẹ của Ella là Rita.)
5. My brothers’ names are Phong and Nam.
(Tên anh em tôi là Phong và Nam.)
Bài 6
6. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. Dan's hair is young/ long.
(Tóc của Dan thì dài.)
2. The girl's hair is blonde / big.
3. Tom's eyes are blue / tall.
4. My sister is slim / green.
5. The teacher is long / short.
Lời giải chi tiết:
2. blonde |
3. blue |
4. slim |
5. short |
2. The girl's hair is blonde.
(Tóc của cô gái màu vàng.)
3. Tom's eyes are blue.
(Đôi mắt của Tom có màu xanh dương.)
4. My sister is slim.
(Em gái tôi mảnh mai.)
5. The teacher is short.
(Giáo viên thì thấp.)
Bài 7
7. Find and correct the mistakes in the sentences.
(Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
1. Jack is my friend brother.
Jack is my friend's brother.
(Jack là anh em trai của bạn tôi.)
2. Hans is Germany.
3. My granny is young. She's ninety-four.
4. Lukes car is from the USA.
5. Your hair is small.
6. My sister husband is Phong.
7. Eva is from Argentinian.
Lời giải chi tiết:
2. Hans is German/from Germany.
(Hans la người Đức/ đến từ nước Đức.)
3. My granny is old.
(Bà tôi thì già.)
4. Luke's car is from the USA.
(Xe hơi của Luke đến từ Mỹ.)
5. Your hair is short.
(Tóc của bạn thì ngắn.)
6. My sister's husband is Phong.
(Chồng của chị tôi là Phong.)
7. Eva is Argentinian/from Argentina.
(Eva là người Ác-hen-ti-na. / đến từ Ác-hen-ti-na.)
Bài 8
8. Complete the word puzzle. What's the hidden word?
(Hoàn thành câu đố từ. Từ ẩn là gì?)
1. Gary is Sonia's dad. Sonia is Gary's ____.
2. I'm from France. I'm ____.
3. My granddad's hair isn't long and dark. It's short and ____.
4. They're Irish. They're from ____.
5. My hair isn't short. It's ____.
6. My sister is Katy and my ____ is Dan.
7. My aunt is my uncle's ____.
8. Yumiko is from Japan. She's ____.
9. Helena isn't short. She's ____.
The hidden word is: ____.
Lời giải chi tiết:
2. French(n): người Pháp
3. grey(a): màu xám
4. Ireland(n): Ailen
5. long(a): dài
6. brother(n): anh trai, em trai
7. wife (n): vợ
8. Japanese(n): người Nhật
9. tall (a): cao
The hidden word is: Argentina
(Từ ẩn là: Argentina)
1. Gary is Sonia's dad. Sonia is Gary's daughter.
(Gary là bố của Sonia. Sonia là con gái của Gary.)
2. I'm from France. I'm French.
(Tôi đến từ nước Pháp. Tôi là người Pháp.)
3. My granddad's hair isn't long and dark. It's short and grey.
(Tóc của bà tôi không dài và đen. Nó ngắn và màu xám.)
4. They're Irish. They're from Ireland.
(Họ là người Ailen. Họ đến từ Ailen.)
5. My hair isn't short. It's long.
(Tóc của tôi không ngắn. Nó dài.)
6. My sister is Katy and my brother is Dan.
(Chị của tôi là Katy và anh của tôi là Dan.)
7. My aunt is my uncle's wife.
(Dì của tôi là vợ của chú tôi.)
8. Yumiko is from Japan. She's Japanese.
(Yumiko đến từ Nhật. Cô ấy là người Nhật.)
9. Helena isn't short. She's tall.
(Helena không thấp. Cô ấy cao.)
Bài 9
9. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
My twelve / friend’s name is Eva. She's fifteen years (2) young / old and she's (3) France / French. She's (4) from / of Paris. Her brother's name (5) is / are Christophe and he's ten. Her (6) daughter / sister, Marie, is a baby. She's six months old. Eva is (7) tall / long and her hair is (8) blonde / big. She's a good friend.
Lời giải chi tiết:
2. old |
3. French |
4. from |
5. is |
6. sister |
7. tall |
8. blonde |
My friend’s name is Eva. She's fifteen years old and she's French. She's from Paris. Her brother's name is Christophe and he's ten. Her sister, Marie, is a baby. She's six months old. Eva is tall and her hair is blonde. She's a good friend.
Tạm dịch:
Tên của bạn tôi là Eva. Cô ấy mười lăm tuổi và cô ấy là người Pháp. Cô ấy đến từ Paris. Em trai cô ấy tên là Christophe và cậu ấy mười tuổi. Em gái của cô ấy, Marie, là một em bé. Em ấy 6 tháng tuổi. Eva cao và tóc vàng. Cô ấy là một người bạn tốt.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1: People are people
Bài tập & Lời giải:
- 👉 1.2. Grammar: can for ability Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 1.3. Reading and Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 1.4. Grammar: have got Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 1.5. Listening and Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 1.6. Speaking Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 1.7. Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 👉 1.8. Self-check Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức