1.6. Speaking - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Look at the photo and choose the correct option. Read or listen and check.
(Nhìn vào bức ảnh và chọn phương án đúng. Đọc hoặc nghe để kiểm tra.)
1. Max and Sol are in the park / at school.
2. The girl is / isn't Max's sister.
3. She is / isn't famous.
Phương pháp giải:
Bài nghe/ đọc:
Max: Hey, Sol. That girl in the red T-shirt!
Sol: What about her?
Max: That's Clare Philips. She's famous. She's a TV presenter. Come on! ... Excuse me. Hi!
Girl: Hello.
Max: How are you?
Girl: I'm fine, thanks. How are you?
Max: I'm good. I'm Max.
Girl: Pleased to meet you. I'm ...
Max: This is my friend, Sol.
Sol: Hi. How's it going?
Girl: Fine, thanks, but ...
Sol: Nice to meet you.
Girl: Yeah, nice to meet you too.
Max: Oh, this is really cool!
Girl: What is...
Max: The famous Clare Philips in the park in my town! I think you're wonderful.
Girl: Thanks, but I'm not Clare Philips. My name's Jenny Dobbs. I'm not famous.
Max: Oh. I'm sorry....
Girl: No worries! See you.
Max: Bye ... Sorry!
Sol: Oh, Clare! You're wonderful!
Tạm dịch:
Max: Này, Sol. Cô gái mặc áo phông đỏ đó!
Sol: Cô ấy thì sao?
Max: Đó là Clare Philips. Cô ấy nổi tiếng. Cô ấy là một người dẫn chương trình truyền hình. Nào! ... Xin lỗi. Chào chị ạ!
Cô gái: Xin chào.
Max: Chị khỏe không ạ?
Cô gái: Chị khỏe, cảm ơn. Các em khỏe không?
Max: Em ổn ạ. Em là Max.
Cô gái: Rất vui được gặp em. Chị ...
Max: Đây là bạn của em ạ, Sol.
Sol: Chào chị. Mọi việc vẫn ổn ạ?
Cô gái: Tốt thôi, cảm ơn, nhưng ...
Sol: Rất vui được gặp chị ạ.
Cô gái: Vâng, rất vui được gặp bạn.
Max: Ồ, điều này thật sự rất tuyệt!
Cô gái: Cái gì ...
Max: Clare Philips nổi tiếng trong công viên ở thị trấn của tôi! Em nghĩ chị thật tuyệt vời.
Cô gái: Cảm ơn, nhưng chị không phải Clare Philips. Tên chị là Jenny Dobbs. Chị không nổi tiếng.
Max: Ồ. Em xin lỗi....
Cô gái: Không sao! Gặp lại các em sau nhé.
Max: Tạm biệt ... Xin lỗi!
Sol: Ồ, Clare! Chị thật tuyệt vời!
Lời giải chi tiết:
1. in the park |
2. isn’t |
3. isn’t |
1. Max and Sol are in the park.
(Max và Sol đang ở công viên.)
2. The girl isn't Max's sister.
(Cô gái không phải chị gái của Max.)
3. She isn't famous.
(Cô ấy không nổi tiếng.)
Bài 2
2. Study the Speaking box. Find the phrases in the dialogue.
(Nghiên cứu khung Speaking. Tìm các cụm từ trong bài hội thoại.)
Speaking |
Greeting people (Chào hỏi mọi người) |
Hello! Hi! (Chào!) How are you? / How's it going? (Bạn khỏe không? / Mọi việc ổn không?) I'm fine/good, thanks. (Tôi khỏe, cảm ơn.) My name's .../I'm... (Tôi tên là… / Tôi là…) Pleased/Nice to meet you. (Vui được gặp bạn.) This is my friend, Sol. (Đây là bạn của mình, Sol.) Bye. /Goodbye. /See you (later). (Tạm biệt./ Gặp bạn sau nhé.) |
Lời giải chi tiết:
Max: Hi!
Girl: Hello.
Max: How are you?
Girl: I'm fine, thanks. How are you?
Max: I'm good. I'm Max.
Girl: Pleased to meet you. I'm ...
Max: This is my friend, Sol.
Sol: Hi. How's it going?
Girl: Fine, thanks, but ...
Sol: Nice to meet you.
Girl: Yeah, nice to meet you too.
Girl: No worries! See you.
Max: Bye ... Sorry!
Bài 3
3. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành với các từ bên dưới.)
bye fine hi how I’m it meet this |
a. This is my friend, Ian.
(Đây là bạn của mình, Ian.)
b. Hi, Al. ___________ Jo.
c. I’m good. ___________ are you?
d. Nice to________ you too.
e. I’m __________, thanks. My name’s Al.
f. ____________, Ian. Nice to meet you.
g. Oh! Look at the time! __________!
h. Hi, how’s___________ going?
Lời giải chi tiết:
b. I’m |
c. How |
d. meet |
e. fine |
f. Hi |
g. Bye |
h. it |
b. Hi, Al. I’m Jo.
(Chào, Al. Mình là Jo.)
c. I’m good. How are you?
(Mình khỏe. Bạn khỏe không?)
d. Nice to meet you too.
(Cũng vui được gặp bạn.)
e. I’m fine, thanks. My name’s Al.
(Mình khỏe, cảm ơn. Tên mình là Al.)
f. Hi Ian. Nice to meet you.
(Chào Ian. Vui được gặp bạn.)
g. Oh! Look at the time! Bye!
(Ồ! Xem mấy giờ rồi kìa! Tạm biệt!)
h. Hi, how’s it going?
(Chào, mọi việc thế nào rồi?)
Bài 4
4. Complete the dialogue with sentences from Exercise 3. Listen and check.
(Hoàn thành hội thoại với các câu ở bài 3. Nghe và kiểm tra.)
Jo: Hello!
Al: (1) h
Jo: (2) __________
Al: (3) __________
Jo: (4) __________
Al: This is my friend, Ian.
Jo: (5) __________
Ian: (6) __________
Jo: (7) __________
Al: Goodbye!
Ian: See you!
Lời giải chi tiết:
2. c |
3. e |
4. b |
5. f |
6. d |
7. g |
Jo: Hello!
(Chào)
Al: Hi, how’s it going?
(Chào, mọi việc thế nào rồi?)
Jo: I’m good. How are you?
(Mình khỏe. Bạn khỏe không?)
Al: I’m fine, thanks. My name’s Al.
(Mình khỏe, cảm ơn. Tên mình là Al.)
Jo: Hi, Al. I’m Jo.
(Chào, Al. Mình là Jo.)
Al: This is my friend, Ian.
(Đây là bạn của mình, Ian.)
Jo: Hi Ian. Nice to meet you.
(Chào Ian. Vui được gặp bạn.)
Ian: Nice to meet you too.
(Cũng vui được gặp bạn.)
Jo: Oh! Look at the time! Bye!
(Ồ! Xem mấy giờ rồi kìa! Tạm biệt!)
Al: Goodbye!
(Tạm biệt!)
Ian: See you!
(Hẹn gặp lại!)
Bài 5
5. In groups of three, practise the dialogue in Exercis 4.
(Trong nhóm ba người, thực hành bài hội thoại ở bài 4.)
Lời giải chi tiết:
Jo: Hello!
Al: Hi, how’s it going?
Jo: I’m good. How are you?
Al: I’m fine, thanks. My name’s Al.
Jo: Hi, Al. I’m Jo.
Al: This is my friend, Ian.
Jo: Hi Ian. Nice to meet you.
Ian: Nice to meet you too.
Jo: Oh! Look at the time! Bye!
Al: Goodbye!
Ian: See you!
Bài 6
6. In groups of three, have a conversation. Follow these steps. Then swap roles.
(Trong nhóm ba người, tạo bài hội thoại. Làm theo các bước sau. Sau đó đổi vai.)
• You meet in a canteen.
(Các em gặp nhau ở căng-tin.)
• Student A, greet Student B.
(Học sinh A, chào học sinh B.)
• Student B, introduce Student C to Student A.
(Học sinh B, giới thiệu học sinh C với học sinh A.)
• Say goodbye.
(Nói tạm biệt.)
Lời giải chi tiết:
An: Hello!
(Chào)
Bao: Hi, how’s it going?
(Chào, mọi việc thế nào rồi?)
An: I’m good. How are you?
(Mình khỏe. Bạn khỏe không?)
Bao: I’m fine, thanks. My name’s Bao.
(Mình khỏe, cảm ơn. Tên mình là Bảo.)
An: Hi, Bao. I’m An.
(Chào, Bảo. Mình là An.)
Bao: This is my friend, Chi.
(Đây là bạn của mình, Chi.)
An: Hi Chi. Nice to meet you.
(Chào Chi. Vui được gặp bạn.)
Chi: Nice to meet you too.
(Cũng vui được gặp bạn.)
An: Oh! Look at the time! Bye!
(Ồ! Xem mấy giờ rồi kìa! Tạm biệt!)
Bao: Goodbye!
(Tạm biệt!)
Chi: See you!
(Hẹn gặp lại!)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1: People are people
Bài tập & Lời giải:
- 👉 1.1. Vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 1.2. Grammar (can) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 1.3. Reading and Vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 1.4. Grammar (have got) - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 1.5. Listening and vocabulary - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 1.7. Writing - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Vocabulary in action - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Revision - Unit 1: People are people - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - English Discovery
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức