3b. Grammar - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
Bài làm:
Bài 1a
1. a) * Decide if the nouns below are C (countable) or U (uncountable).
(Quyết định xem các danh từ bên dưới là C (đếm được) hay U (không đếm được).)
1. apple |
7. biscuit |
2. milk |
8. meat |
3. honey |
9. carrot |
4. tomato |
10. bread |
5. water |
11. strawberry |
6. rice |
12. tea |
Lời giải chi tiết:
1. Apple (táo)C |
7. Biscuit(bánh quy)C |
2. Milk (sữa)U |
8. Meat(thịt)U |
3. Honey (mật ong) U |
9. Carrot(cà rốt)C |
4. Tomato (cà chua)C |
10. Bread(bánh mì)U |
5. Water(nước)U |
11. Strawberry(dâu tây)C |
6. Rice(cơm)U |
12. Tea(trà)U
|
Bài 1b
b) Underline the correct word.
(Gạch chân dưới đáp án đúng.)
1. a bar/bag of chocolate
2. a loaf/bottle of mustard
3. a package/can of biscuits
4. a carton/jar of juice
5. A bowl/can of cola
Lời giải chi tiết:
1. a bar of chocolate (một thanh sô cô la)
2. a bottle of mustard (một chai mù tạt)
3. a package of biscuits (một gói bánh quy)
4. a carton of juice (một hộp nước trái cây)
5. a can of cola (một lon nước ngọt có ga)
Bài 2
2: ** Underline the correct word.
(Gạch chân dưới câu trả lời đúng.)
1. Is there some/any sugar in the cupboard.
2. There isn’t some/any flour left.
3. Would you like some/any chocolate?
4. Can you give me a/some eggs?
5. This soup doesn’t have some/any salt in it.
6. I need some/any milk for my cereal.
7. There’s a/an apple on the table.
8. Can I have some/any water, please?
9. There is any/some milk in the fridge.
10. Are there some/any potatoes?
Lời giải chi tiết:
1. any | 2. any | 3. some | 4. some | 5. any |
6. some | 7. an | 8. some | 9. some | 10. any |
1. Is there any sugar in the cupboard?
(Có chút đường nào trong tủ bát không?)
2. There isn’t any flour left.
(Không còn chút bột mì nào.)
3. Would you like some chocolate?
(Bạn muốn một chút socola không?)
4. Can you give me some eggs?
(Bạn có thể đưa cho tôi vài quả trứng không?)
5. This soup doesn’t have any salt in it.
(Món súp này không bỏ muối à?)
6. I need some milk for my cereal.
(Tôi cần chút sữa để ăn ngũ cốc.)
7. There’s an apple on the table.
(Có một quả táo ở trên bàn.)
8. Can I have some water, please?
(Cho tôi xin ít nước được không?)
9. There is some milk in the fridge.
(Có chút sữa nào trong tủ lạnh không?)
10. Are there any potatoes?
(Có củ khoai tây nào không?)
Bài 3
3: *** Complete the exchanges. Use a lot of/lots of, any, some, much, or many.
(Hoàn thành việc trao đổi. Sử dụng các từa lot of/lots of, any, some, much, hoặc many.)
1. A: Have we got ____________milk?
B: Yes, there’s _____________in the fridge
How_________________ do you need?
2. A: How ____________sugar do you want in your tea?
B: Not __________. Half a teaspoon.
3. A: There’s _____________apple pie left. Do you want ____________?
B: No, thanks. Would you like ____________grapes? There __________them in the fridge.
4. A: How ________tomatoes do we need for the sandwiches?
B: Not _____________. Just two. We need __________________butter, though. There isn’t __________ in the fridge. Can you buy a packet, please?
5. A: Are there __________potatoes?
B: Not ____________. We need to buy____________.
6. A: I want to make an omelette but there aren’t ___________ peppers, either.
B: How __________eggs do you need?
A: Six. And get four peppers.
Lời giải chi tiết:
1. A: Have we got any milk?
(Chúng ta có sữa không?)
B: Yes, there’s a lot of/ lots of/some in the fridge. How much do you need?
(Có, có rất nhiều sữa trong tủ lạnh. Bạn cần bao nhiêu?)
2. A: How much sugar do you want in your tea?
(Bạn muốn bao nhiêu đường trong trà của mình?)
B: Not much. Half a teaspoon.
(Không nhiều. Nửa thìa cà phê.)
3. A: There’s some/a lot of/ lots of apple pie left. Do you want some?
(Còn vài miếng táo trong tủ lạnh đấy. Bạn có muốn một ít không?)
B: No, thanks. Would you like some grapes? Thereare lots of/a lot of them in the fridge.
(Không, cảm ơn. Bạn có muốn vài quả nho không? Có rất nhiều trong tủ lạnh.)
4. A: How many tomatoes do we need for the sandwiches?
(Chúng ta cần bao nhiêu quả cà chua cho những chiếc bánh mì?)
B: Not many. Just two. We need a lot of/lots of butter, though. There isn’t much/any in the fridge. Can you buy a packet, please?
(Không nhiều. Chỉ hai. Tuy nhiên, chúng ta cần rất nhiều bơ. Không có bất kỳ thứ gì trong tủ lạnh. Bạn có thể mua một gói được không?)
5. A: Are there any potatoes?
(Có củ khoai tây nào không?)
B: Not many. We need to buy some.
(Không còn nhiều. Chúng tôi cần mua thêm một ít.)
6. A: I want to make an omelette but there aren’t any peppers, either.
(Tôi muốn làm món trứng tráng nhưng cũng không có ớt.)
B: How many eggs do you need?
(Bạn cần bao nhiêu quả trứng?)
A: Six. And get four peppers.
(Sáu. Và lấy bốn quả ớt.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: All about food
Bài tập & Lời giải:
- 👉 3a. Vocabulary - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 👉 3c. Vocabulary - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 👉 3d. Everyday English - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 👉 3e. Grammar - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
- 👉 3f. Reading - Unit 3. All about food SBT Tiếng Anh 6 – Right on
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 👉 Unit: Hello!
- 👉 Unit 1: Home & Places
- 👉 Revision (Units Hello! - 1)
- 👉 Skills practice A
- 👉 Unit 2: Every day
- 👉 Unit 3: All about food
- 👉 Revision (Units 2 - 3)
- 👉 Skills practice B
- 👉 Unit 4: Holidays!
- 👉 Unit 5: London was great!
- 👉 Revision (Units 4 - 5)
- 👉 Skills Practice C
- 👉 Unit 6: Entertainment
- 👉 Revision (Units 1 - 6)
- 👉 Grammar Bank
- 👉 Presentation Skills
- 👉 Fun Time
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức