4e. Grammar – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
Bài làm:
Bài 1
1** Write complete sentences. Use the short form of be going to.
(Hoàn thành câu. Sử dụng hình thức ngắn của “be going to”.)
1. Paul/become/vet.
=> Paul's going to become a vet.
(Paul định trở thành một bác sĩ thú y.)
2. Sam/play football/tomorrow.
_____________________________
3. They/not come/with us/to the cinema/ next Saturday.
_____________________________
4. Rachel/watch/a film/tonight.
_____________________________
5. I/not go/to college/next October.
_____________________________
6. George/study/Maths.
_____________________________
Lời giải chi tiết:
2. Sam’s going to play football tomorrow.
(Ngày mai Sam sẽ chơi bóng đá.)
3. They aren’t going to come with us to the cinema next Sturday.
(Họ sẽ không đi cùng chúng tôi đến rạp chiếu phim vào Thứ Bảy tới.)
4. Rachel’s going to watch a film tonight.
(Rachel sẽ đi xem phim tối nay.)
5. I’m not going to go to college next October.
(Tôi sẽ không đi đại học vào tháng 10 tới.)
6. George going to study Maths.
(George sẽ học Toán.)
Bài 2
2* Fill in the gaps with will or won't.
(Điền vào chỗ trống với các từ “will” hoặc “won’t”.)
1. A: Bill, can you check the weather forecast?
B: Sure. I_________ check it now.
2. A: Sorry, Tim . We__________ be able to help you.
B: It's OK. I_________ ask someone else for help
3. A: _________you remember to take to your gloves with you?
B: Sure. I promise I_______ forget.
Lời giải chi tiết:
1. will | 2. won't - will | 3. Will - won't |
1. A: Bill, can you check the weather forecast?
(Bill, bạn có thể kiểm tra dự báo thời tiết không?)
B: Sure. I will check it now.
(Chắc chắn rồi. Tôi sẽ kiểm tra bây giờ.)
2. A: Sorry, Tim . We won’t be able to help you.
(Xin lỗi, Tim. Chúng tôi sẽ không thể giúp bạn.)
B: It's OK. I will ask someone else for help.
(Không sao đâu. Tôi sẽ nhờ người khác giúp đỡ.)
3. A: Will you remember to take to your gloves with you?
(Bạn có nhớ sẽ mang theo găng tay của bạn không?)
B: Sure. I promise I won’t forget.
(Chắc chắn. Tôi hứa tôi sẽ không quên.)
Bài 3
3** Underline the correct verb form.
(Gạch chân dạng động từ đúng.)
1. A: Do you have any plans for the summer?
B: Yes, I'm going to travel/’ll travel abroad.
2. A: It's really cold in here.
B: I'll close/'m going to close the window, then.
3. A: I'm really nervous about my test.
B: Don't worry. I'm sure you're going to do/'ll do well.
4. A: It's raining heavily.
B: Oh no! They'll get/'re going to get wet.
Lời giải chi tiết:
1. 'm going to travel | 2. 'll close | 3. 'll do | 4. 're going to get |
1. A: Do you have any plans for the summer?
(Bạn có kế hoạch gì cho mùa hè không?)
B: Yes, I'm going to travel abroad.
(Vâng, tôi sẽ đi du lịch nước ngoài.)
2. A: It's really cold in here.
(Ở đây lạnh thật.)
B: I'll close to close the window, then.
(Tôi sẽ đóng cửa sổ ngay.)
3. A: I'm really nervous about my test.
(Tôi thực sự lo lắng về bài kiểm tra của mình.)
B: Don't worry. I'm sure you'll do well.
(Đừng lo lắng. Tôi chắc rằng bạn sẽ làm tốt.)
4. A: It's raining heavily.
(Trời đang mưa rất to.)
B: Oh no! They're going to get wet.
(Ồ không! Họ sẽ bị ướt.)
Bài 4
4*** Use the prompts to form complete sentences using will or be going to.
(Sử dụng các gợi ý để thành lập câu hoàn chỉnh sử dụng will hoặc be going to.)
1. A: Look at the clear blue sky!
(Nhìn bầu trời trong xanh kìa!)
B: it/be/beautiful day.
=> It's going to be a beautiful day!
(Sẽ là một ngyaf đẹp trời đây!)
2. A: It's really hot in here.
B: l/open/window.
3. A: What are Mary's plans for the summer?
B: she/visit/her aunt/in Spain.
4. A: Look at the black clouds in the sky.
B: it/rain.
5. A: I don't know what to wear to the party.
B: I/help/you/decide.
Lời giải chi tiết:
2. A: It's really hot in here.
(Ở đây nóng thật!)
B: I’ll open the window.
(Tôi sẽ mở cửa sổ.)
3. A: What are Mary's plans for the summer?
(Kế hoạch của Mary cho mùa hè là gì?)
B: She’s going to visit her aunt in Spain.
(Cô ấy sẽ đến thăm dì của cô ấy ở Tây Ban Nha.)
4. A: Look at the black clouds in the sky.
(Nhìn những đám mây đen trên bầu trời kìa.)
B: It’s going to rain.
(Trời sắp mưa.)
5. A: I don't know what to wear to the party.
(Tôi không biết mặc gì đến bữa tiệc.)
B: I’ll help you decide.
(Tôi sẽ giúp bạn quyết định.)
Bài 5
5* Look at the camp rules and fill in the gaps with have to or don’t have to.
(Hãy xem các quy định của trại và điền vào chỗ trống với “have to” hoặc “don’t have to”.)
MOUNTAINVILLE CAMPSITE (Điểm cắm trại Mountainville) Clean your site. (Dọn dẹp nơi cắm trại của bạn.) Put your fire out. (Dập tắt lửa.) Clean up after your pets. (Dọn dẹp những gì thú cưng của bạn để lại.) Respect quiet hours. (Tôn trọng những giờ yên tĩnh.) We provide picnic tables, tents, meals. (Chúng tôi cung cấp bàn dã ngoại, lều, các bữa ăn.) |
1. You__________clean the place you stay at.
2. You__________bring your own picnic table or content.
3. You__________put out your fire.
4. You__________cook your own meals.
5. You__________clean up after your dog.
Phương pháp giải:
have to + V: phải (bắt buộc)
don't have to + V: không cần
Lời giải chi tiết:
1. You have to clean the place you stay at.
(Bạn phải dọn dẹp nơi bạn ở.)
2. You don’t have to bring your own picnic table or content.
(Bạn không cần phải mang theo bàn ăn hoặc đồ dùng ngoài trời của riêng mình.)
3. You have to put out your fire.
(Bạn phải đương đầu với các tình huống khẩn cấp.)
4. You don’t have to cook your own meals.
(Bạn không cần phải nấu các bữa ăn của riêng mình.)
5. You have to clean up after your dog.
(Bạn phải dọn dẹp những gì mà chú chó cưng của bạn bày ra.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 4: Holidays!
Bài tập & Lời giải:
- 👉 4a. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 4b. Grammar – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 4c. Vocabulary – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 4d. Everyday English – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 4f. Reading – Unit 4. Holidays! – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 👉 Unit: Hello!
- 👉 Unit 1: Home & Places
- 👉 Revision (Units Hello! - 1)
- 👉 Skills practice A
- 👉 Unit 2: Every day
- 👉 Unit 3: All about food
- 👉 Revision (Units 2 - 3)
- 👉 Skills practice B
- 👉 Unit 4: Holidays!
- 👉 Unit 5: London was great!
- 👉 Revision (Units 4 - 5)
- 👉 Skills Practice C
- 👉 Unit 6: Entertainment
- 👉 Revision (Units 1 - 6)
- 👉 Grammar Bank
- 👉 Presentation Skills
- 👉 Fun Time
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức