5.2 Grammar - Unit 5. The music of life – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Lý thuyết:
Bài 1
1. Study the Grammar box. Find comparative adjectives in the message board.
(Nghiên cứu khung ngữ pháp. Tìm các tính từ so sánh hơn trong bản tin nhắn.)
Grammar (Ngữ pháp) |
Comparative adjectives (Tính từ so sánh hơn) |
Ajectives (Tính từ) |
Comparative (So sánh hơn) |
quiet (yên tĩnh) successful (thành công) sad (buồn) happy (vui vẻ) interesting (thú vị) good (tốt) bad (xấu) |
quieter more successful sadder happier more interesting better worse |
Harry is quieter than Ali. (Harry trầm tĩnh hơn Ali.) |
ALPHA BOYS
The number one fan page for the number one boy band!
(Fanpage số 1 cho ban nhạc nam số 1!)
Fun facts about the Alpha Boys (Những sự thật thú vị về Alpha Boys) |
|||
|
Age (Tuổi) |
Height (Chiều cao) |
Personality (Tính cách) |
Ali |
17 |
1.84 |
friendly (thân thiện) |
Liam |
18 |
1.81 |
funny (hài hước) |
Perry |
19 |
1.81 |
cool (ngầu, dễ thương) |
Harry |
17 |
1.67 |
quiet (trầm tĩnh) |
Akira |
16 |
1.73 |
intelligent (thông minh) |
Who’s your favourite band? Reply (Ban nhạc yêu thích của bạn là ai? – Trả lời) |
|
Rico 4 |
Ali's a great dancer. (Ali là một vũ công tuyệt vời.) |
bluesky |
Ali's a good dancer, but Harry's better. Harry's cuter than Ali too. (Ali là một vũ công giỏi, nhưng Harry còn giỏi hơn. Harry cũng dễ thương hơn Ali.) |
trikimiki |
I agree Harry's better than Ali, but I like Akira. He's really cool and intelligent. (Tôi đồng ý rằng Harry tốt hơn Ali, nhưng tôi thích Akira. Anh ấy thực sự tuyệt vời và thông minh.) |
bluesky |
What? Harry's cooler than Akira! He's more intelligent too. (Gì? Harry ngầu hơn Akira! Anh ấy cũng thông minh hơn.) |
Rico4 |
Harry can't really dance. His moves are worse than mine! And he's really small. Ali's bigger and stronger than him. Ali's friendlier too. Harry never smiles. (Harry thực sự không thể nhảy. Động tác của anh ấy tệ hơn của tôi! Và anh ấy thực sự nhỏ bé. Ali lớn hơn và khỏe hơn anh ấy. Ali cũng thân thiện hơn. Harry không bao giờ cười.) |
Lời giải chi tiết:
- Harry's better. Harry's cuter than Ali too.
(Harry khỏe hơn. Harry cũng dễ thương hơn Ali.)
- Harry's better than Ali.
(Harry giỏi hơn Ali.)
- Harry's cooler than Akira! He's more intelligent too.
(Harry ngầu hơn Akira! Anh ấy cũng thông minh hơn.)
- His moves are worse than mine.
(Động tác của anh ấy tệ hơn của tôi.)
- Ali's bigger and stronger than him. Ali's friendlier too.
(Ali lớn hơn và khỏe hơn anh ấy. Ali cũng thân thiện hơn.)
Bài 2
2. In pairs, complete the text with the comparative form of the adjectives in brackets. Which member of the Alpha Boys is it? Listen and check.
(Làm việc theo cặp, các em hãy hoàn thành các câu trong bài với những tính từ so sánh ờ trong hộp. Bài đọc này đang đề cập tới thành viên nào trong nhóm Alpha Boys? Nghe và trả lời đáp án.)
He’s funnier (1. funny) than Akira. He’s got a ___ (2. good) sense of humour. He’s ___ (3. thin) than Akira and ___ (4. tall) too but he’s ___ (5. short) than Ali. He’s ___(6. old) than Ali but he’s ___ (7. young) than Perry.
Lời giải chi tiết:
2. better | 3. thinner | 4. taller | 5. shorter | 6. older | 7. younger |
He’s (1) funnier than Akira. He’s got a (2) better sense of humour. He’s (3) thinner than Akira and (4) taller too but he’s (5) shorter than Ali. He’s (6) older than Ali but he’s (7) younger than Perry.
(Anh ấy hài hước hơn Akira. Anh ấy có khiếu hài hước hơn. Anh ấy gầy hơn Akira và cũng cao hơn nhưng anh ấy lại thấp hơn Ali. Anh ấy lớn tuối hơn Ali nhưng lại nhỏ tuối hơn Perry.)
=> It's Liam.
(Người này là Liam.)
Bài 3
3. Make comparative sentences.
(Hãy tạo những câu so sánh.)
1. Lan / young Linh
Lan is younger than Linh.
(Lan trẻ hơn Linh.)
2. Taylor Swift / tall / Ed Sheeran
3. His friend / successful / him
4. Arcade Fire's music videos / good / Rebecca Black's
5. Many pop songs / happy / rap songs
6. Playing the guitar / interesting / playing the harmonica
Phương pháp giải:
Cấu trúc so sánh hơn:
- Với tính từ ngắn: S1 + be + adj -ER + THAN + S2.
- Với tính từ dài: S1 + be + MORE + adj + THAN + S2.
Lời giải chi tiết:
2. Taylor Swift is taller than Ed Sheeran.
(Taylor Swift cao hơn Ed Sheeran.)
3. His friends is more successful than him.
(Bạn bè của anh ấy thành công hơn anh ấy.)
4. Arcade Fire’s music videos are better than Rebecca Black’s.
(Video âm nhạc của Arcade Fire hay hơn của Rebecca Black.)
5. Many pop songs are happier than rap songs.
(Nhiều bài hát pop hạnh phúc hơn các bài hát rap.)
6. Playing the guitar is more interesting than playing the harmonica.
(Chơi guitar thú vị hơn chơi harmonica.)
Bài 4
4. Work in groups. How many comparative sentences can you write about the Alpha Boys? Use the adjectives below to help you.
(Làm việc theo nhóm. Có bao nhiêu câu so sánh các em có thể viết về các thành viên nhóm Alpha Boys? Dùng các tính từ dưới đây để giúp em.)
bad big cool cute friendly funny good intelligent nice old quiet strong tall thin young |
Perry’s taller than Akira.
(Perry trẻ hơn Akira.)
Lời giải chi tiết:
- Harry is a worse dancer than Ali.
(Harry là một vũ công tệ hơn Ali.)
- Ali is bigger than Harry.
(Ali lớn hơn Harry.)
- Akira is cooler than Perry.
(Akira ngầu hơn Perry.)
Bài 5
5. In pairs, compare people that you know well. Use the Grammar box and the adjectives in Exercise 4 to help you.
(Theo cặp, hãy so sánh những người mà bạn biết rõ. Sử dụng khung Ngữ pháp và các tính từ trong Bài tập 4 để giúp em.)
Lời giải chi tiết:
A: I think my mom’s cooking is better than a chef’s from a five-star restaurant.
(Tôi nghĩ cách nấu ăn của mẹ tôi còn ngon hơn đầu bếp của một nhà hàng năm sao.)
B: Yes, maybe it’s because she makes the food with more love and care than the restaurant chef.
(Vâng, có thể là do mẹ bạn làm món ăn với tình yêu và sự cẩn thận hơn là đầu bếp của nhà hàng.)
A: I think Harry Potter is more powerful than principal Dumbledore.
(Tôi nghĩ Harry Potter còn mạnh hơn cả thầy hiệu trưởng Dumbledore.)
B: No, I disagree. He is wiser and smarter in casting spells than Potter who is just only a young wizard.
(Không, tôi không đồng ý. Anh ta khôn ngoan hơn và thông minh hơn trong việc sử dụng phép thuật hơn Potter, người chỉ là một phù thủy trẻ.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 5: The music of life
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 English Discovery
- 👉 5.6 Speaking - Unit 5. The music of life – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 5.7. Writing – Unit 5. The music of life – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 Glossary – Unit 5. The music of life – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 Vocabulary in action – Unit 5. The music of life – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 Revision – Unit 5. The music of life – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Lý thuyết:
- 👉 Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 5 Từ vựng
- 👉 5.1 Vocabulary - Unit 5. The music of life – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 5.3 Reading and Vocabulary - Unit 5. The music of life – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 5.4 Grammar - Unit 5. The music of life – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 5.5 Listening and Vocabulary - Unit 5. The music of life – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - English Discovery
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức