B. Vocabulary & Grammar - Unit 7. Television - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Bài làm:
Bài 1
1. Choose the word/ phrase from the box for each definition.
(Chọn từ/ cụm từ ở hộp bên dưới cho mỗi định nghĩa.)
sports programmes TV guide wildlife programme TV series educational viewer cartoon character studio |
1. a room for making shows
(một phòng để làm các chương trình)
2. a programme about nature
(một chương trình về thiên nhiên)
3. a book giving the time of TV programmes
(một quyển sách cho biết thời gian của các chương trình truyền hình)
4. a person watching TV
(một người xem chương trình truyền hình)
5. an animated person/ animal in cartoon
(một nhân vật hoạt hình/ động vật hoạt hình)
6. a programme shows a physical activity like swimming
(một chương trình trình chiếu các hoạt động thể chất như bơi lội)
7. a word describing a programme that teaches people a lot of things
(một từ dùng để miêu tả chương trình dạy con người rất nhiều thứ)
8. a long films in short part
(một bộ phim dài trong nhiều phần)
Phương pháp giải:
- sports programmes (n.p): các chương trình thể thao
- TV guide (n.p): lịch phát sóng các chương trình trên tivi
- wildlife programme (n.p): chương trình động vật hoang dã
- TV series (n.p): phim truyền hình dài tập
- educational (adj): mang tính giáo dục
- viewer (n): khán giả
- cartoon character (n.p): nhân vật hoạt hình
- studio (n): trường quay
Lời giải chi tiết:
1. studio |
|
3. TV guide |
4. viewer |
5. cartoon character |
6. sports programme |
7. educational |
8. TV series |
1. a room for making shows = studio
(một phòng để làm các chương trình = trường quay, phim trường)
2. a programme about nature = wildlife programme
(một chương trình về thiên nhiên = chương trình động vật hoang dã)
3. a book giving the time of TV programmes = TV guide
(một quyển sách cho biết thời gian của các chương trình truyền hình)
4. a person watching TV = viewer
(một người xem chương trình truyền hình = khán giả)
5. an animated person/ animal in cartoon = cartoon character
(một nhân vật hoạt hình/ động vật hoạt hình = nhân vật hoạt hình)
6. a programme shows a physical activity like swimming = sports programme
(một chương trình trình chiếu các hoạt động thể chất như bơi lội = các chương trình thể thao)
7. a word describing a programme that teaches people a lot of things = educational
(một từ dùng để miêu tả chương trình dạy con người rất nhiều thứ = mang tính giáo dục)
8. a long films in short part = TV series
(một bộ phim dài trong nhiều phần = phim truyền hình dài tập)
Bài 2
2. Find the odd word in each line.
(Tìm từ khác loại trong mỗi hàng.)
1. A. book 2. A. weatherman 3. A. television 4. A. viewer 5. A. boring |
B. show B. actor B. newspaper B. audience B. educational |
C. comedy C. viewer C. radio C. onlooker C . interesting |
D. cartoon D. MC D. telephone D. character D. funny |
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. C |
3. D |
4. D |
5. A |
1. A
book (n): sách
show (n): truyền hình
comedy (n): hài kịch, phim hài
cartoon (n): phim hoạt hình
Chọn đáp án A vì các đáp án còn lại đều thuộc chủ đề chương trình truyền hình.
2. C
weatherman (n): người dự báo thời tiết
actor (n): diễn viên
viewer (n): khán giả
MC (n): người dẫn chương trình
Chọn đáp án C vì các đáp án còn lại đều chỉ người trên truyền hình.
3. D
television (n): truyền hình
newspaper (n): báo
radio (n): ra-đi-ô
telephone (n): điện thoại
Chọn đáp án D vì các đáp án còn lại đều chỉ các phương tiện truyền thông.
4. D
viewer (n): người xem
audience (n): khán giả
onlooker (n): người xem
character (n): nhân vật
Chọn đáp án D vì các đáp án còn lại đều mang nghĩa là khán giả, người xem.
5. A
boring (adj): buồn chán
educational (adj): mang tính giáo dục
interesting (adj): thú vị
funny (adj): vui vẻ
Chọn đáp án A vì các đáp án còn lại mang ý nghĩa tích cực.
Bài 3
3. Complete the passage, using the word in the box.
(Hoàn thành đoạn văn, sử dụng những từ ở trong khung.)
programmes world watching and characters children meet studio |
There are many TV channels for (1)_____ . They offer interesting (2)_____ for fun and learning. When children are (3)____ the programmes, they can visit far-away lands, (4)_____ interesting people, learn about the (5)____ around them, laugh with the comedians, and enjoy the funny(6)_____ colourful cartoon (7)_______. They can also become guests at the (8)_____ of a programme.
Phương pháp giải:
- programmes (n): các chương trình
- world (n): thế giới
- watching (V-ing): xem
- and (conj): và
- characters (n): nhân vật
- children (n): trẻ em
- meet (v): gặp
- studio (n): trường quay
Lời giải chi tiết:
1. children |
2. programmes |
3. watching |
4. meet |
5. world |
6. and |
7. characters |
8. studio |
There are many TV channels for (1) children. They offer interesting (2) programmes for fun and learning. When children are (3) watching the programmes, they can visit far-away lands, (4) meet interesting people, learn about the (5) world around them, laugh with the comedians, and enjoy the funny (6) and colourful cartoon (7) characters. They can also become guests at the (8) studio of a programme.
Tạm dịch:
Có nhiều kênh truyền hình cho trẻ em. Chúng cung cấp những chương trình thú vị để giải trí và học tập. Khi trẻ em xem những chương trình này, chúng có thể khám phá những vùng đất xa xôi, gặp gỡ những người thú vị, học hỏi về thế giới xung quanh chúng, cười đùa với các diễn viên hài và tận hưởng vui vẻ và những nhân vật hoạt hình màu sắc. Chúng cũng có thể trở thành những khách mời tại trường quay của một chương trình.
Bài 4
4. Match the question with the answer.
(Nối câu hỏi với câu trả lời.)
Questions |
Answers |
1. What’s your favourite TV show for kids? |
a. Because he’s so funny. |
2. Who do you think is the most famous cartoon character? |
b. Search and Explore. |
3. What time is the Weekend Meeting on? |
c. Only once a week. |
4. Why do children like Nobita in Doraemon? |
d. On the second floor. |
5. How often do you watch Kids are Always Right? |
e. At 8 o’clock on Saturday. |
6. Where is Studio 1? |
f. Jerry, the little mouse in Tom and Jerry. |
Lời giải chi tiết:
1 - b |
2 - f |
3 - e |
4 - a |
5 - c |
6 - d |
1 – b
What’s your favourite TV show for kids? - b. Search and Explore.
(Chương trình truyền hình dành cho trẻ nhỏ bạn yêu thích là gì? - Đó là “Tìm kiếm và khám phá”.)
2 – f
Who do you think is the most famous cartoon character? - Jerry, the little mouse in Tom and Jerry.
(Bạn nghĩ nhân vật hoạt hình nổi tiếng nhất là ai? - Jerry, chú chuột nhỏ trong Tom và Jerry.)
3 - e
What time is the Weekend Meeting on? - At 8 o’clock on Saturday.
(Chương trình “Gặp nhau cuối tuần” phát sóng lúc nào? - Lúc 8 giờ ngày thứ 7.)
4 – a
Why do children like Nobita in Doraemon? - a. Because he’s so funny.
(Tại sao trẻ em lại thích Nobita trong Doraemon? - Vì cậu ấy rất vui vẻ.)
5 – c
How often do you watch Kids are Always Right? - Only once a week.
(Bạn xem chương trình “Trẻ em luôn đúng” với tần suất thế nào?- Một lần một tuần.)
6 – d
Where is Studio 1? - On the second floor.
(Trường quay số 1 ở đâu? - Ở tầng 2.)
Bài 5
5. Complete the questions for the answers.
(Hoàn thành câu hỏi cho câu trả lời.)
1. A: ______ did John Logie Baird create the first television?
B: In 1926.
2. A: ______ hours did you watch TV last week?
B: I'm not sure. Three or four.
3. A: ___________ country is a great cartoon producer?
B: Japan.
4. A: ________ makes up the largest TV audience in the USA?
B: Pre-school children.
5. A: ________ do children like cartoons?
B: Because they're colourful and funny.
Lời giải chi tiết:
1. When |
2. How many |
3. Which |
4. Who |
5. Why |
1. A: When did John Logie Baird create the first television?
(John Logie Baird đã tạo ra chiếc TV đầu tiên khi nào?)
B: In 1926.
(Vào năm 1926)
2. A: How many hours did you watch TV last week?
(Tuần trước bạn xem TV bao nhiêu giờ?)
B: I'm not sure. Three or four.
(Mình không chắc nữa. Ba hoạc bốn giờ.)
3. A: Which country is a great cartoon producer?
(Đất nước nào là nơi sản xuất phim hoạt hình hay?)
B: Japan. (Nhật Bản.)
4. A: Who makes up the largest TV audience in the USA?
(Ai chiếm lượng khán giả xem TV nhiều nhất ở Mỹ?)
B: Pre-school children. (Trẻ mẫu giáo.)
5. A: Why do children like cartoons?
(Vì sao trẻ em thích phim hoạt hình?)
B: Because they're colourful and funny.
(Bởi vì chúng đấy màu sắc và vui nhộn.)
Bài 6
6. Complete the sentences with and, but, or so.
(Hoàn thành câu với “with”, “but” hoặc “so”.)
1. My brother likes watching TV, ____ I like going out with my friends.
2. I want to work in television industry,______ I'm learning hard.
3. The weather was bad, _____ they didn't keep their picnic plan.
4. The concert started late, _____ we waited to watch it.
5. You can watch Harry Potter on TV, ______ you can read it, too.
6. I watched Happy Feet, ______ I told it to my friends.
Lời giải chi tiết:
1. but |
2. so |
3. so |
4. so |
5. and |
6. and |
1. My brother likes watching TV, but I like going out with my friends.
(Anh trai tôi thích xem TV, nhưng tôi lại thích ra ngoài cùng bạn bè.)
2. I want to work in television industry, so I'm learning hard.
(Tôi muốn làm việc trong ngành công nghiệp truyền hình vì thế tôi đang học tập chăm chỉ.)
3. The weather was bad, so they didn't keep their picnic plan.
(Thời tiết xấu nên họ không giữ kế hoạch dã ngoại.)
4. The concert started late, so we waited to watch it.
(Buổi biểu diễn bắt đầu muộn nên chúng tôi đã chờ để xem nó.)
5. You can watch Harry Potter on TV, and you can read it, too.
(Bạn có thể xem Harry Potter trên TV và bạn cũng có thể đọc nó.)
6. I watched Happy Feet, and I told it to my friends.
(Tôi xem Happy Feet và tôi kể về nó cho bạn của tôi.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 7: Television
Bài tập & Lời giải:
- 👉 A. Pronunciation - Unit 7. Television - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- 👉 C. Speaking - Unit 7. Television -SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- 👉 D. Reading - Unit 7. Television -SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- 👉 E. Writing - Unit 7. Television - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) - tập 1
- 👉 Unit 1. My New School
- 👉 Unit 2: My House
- 👉 Unit 3: My Friends
- 👉 Test Yourself 1
- 👉 Unit 4: My Neighbourhood
- 👉 Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- 👉 Unit 6: Our Tet Holiday
- 👉 Test Yourself 2
SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) - tập 2
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức